Van một chiều bướm DN100 SHINYI WBCX-0100
Tình trạng:
Van một chiều bướm DN100 SHIN YI WBCX-0100
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : WBCX-0100
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN100
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : API 594
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 16; ISO 5752 TABLE 1 SERIES 16; DIN 3202-1 SERIES K3
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : BS EN 1092-2; ISO 7005-2; ASME B16.42; JIS B2220
- Áp Suất Làm ViệcPN10/PN16 JIS 10K/16K ANSI 125-LB
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
- Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
[Xem tiếp]
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : WBCX-0100
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN100
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : API 594
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 16; ISO 5752 TABLE 1 SERIES 16; DIN 3202-1 SERIES K3
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : BS EN 1092-2; ISO 7005-2; ASME B16.42; JIS B2220
- Áp Suất Làm ViệcPN10/PN16 JIS 10K/16K ANSI 125-LB
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
- Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Van một chiều bướm DN100 SHIN YI WBCX-0100
Van một chiều cánh bướm là loại van dùng để bảo vệ chống lại dòng chảy ngược, chỉ cho dòng chảy đi qua theo một hướng duy nhất và ngăn không cho dòng chảy theo chiều ngược lại. Van vận hành hoàn toàn tự động dựa vào lực chảy của dòng nước. Van được kết nối vào hệ thống dạng kẹp.
Cấu tạo:
Van một chiều cánh bướm được cấu tạo bởi 03 thành phần chính là thân van, lá van dạng cánh bướm và lò xo:
- Thân van: được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm
- Lá van: gồm 02 nữa dạng cánh bướm được sản xuất từ Inox CF8/CF8M, phù hợp với cả môi trường nước sạch và nước thải
- Lò xo: được lồng vào trục giữ lá van, sản xuất từ Inox 304/316, độ bền cao, chống rỉ sét
Nguyên lý hoạt động:
Khi không có dòng chất lỏng chảy qua van, lá van dưới tác dụng của lực đẩy lò xo được giữ chặt ở ví trí “Đóng”. Khi xuất hiện dòng chảy đến van, dưới tác động của áp lực dòng chảy, 02 cánh lá van bị đẩy khỏi vị trí đóng và cho phép dòng chảy đi qua van. Khi dòng chảy ngừng lại, lá van chiệu áp lực của dòng chảy ngược và lực lò xo sẽ quay về vị trí đóng, ngăn cản dòng nước chảy ngược về hướng cửa vào của van. Như vậy sự hoạt động của van một chiều hoàn toàn tự động dưới tác động của dòng chất lỏng.
Ưu điểm:
- Vận hành tự động dựa vào lực chảy của dòng nước.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, Inox 304/316 chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Giá thành rẻ, trọng lượng van nhẹ, thiết kế gọn, ít tốn diện tích khi lắp đặt.
Lưu ý khi lắp đặt:
Van một chiều cánh bướm được lắp đặt vào hệ thống dạng kẹp nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Lắp van đúng chiều mở của lá van.
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van.
- Không dùng miếng đệm giữa mặt bích và van.
- Kích thước mặt bích của đường ống phải đồng nhất với kích thước của van.
- Van có thể lắp linh động theo phương thẳng đứng hoặc phương ngang tùy nhu cầu sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/TECHNICAL DETAILS
Van một chiều cánh bướm là loại van dùng để bảo vệ chống lại dòng chảy ngược, chỉ cho dòng chảy đi qua theo một hướng duy nhất và ngăn không cho dòng chảy theo chiều ngược lại. Van vận hành hoàn toàn tự động dựa vào lực chảy của dòng nước. Van được kết nối vào hệ thống dạng kẹp.

Cấu tạo:
Van một chiều cánh bướm được cấu tạo bởi 03 thành phần chính là thân van, lá van dạng cánh bướm và lò xo:
- Thân van: được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm
- Lá van: gồm 02 nữa dạng cánh bướm được sản xuất từ Inox CF8/CF8M, phù hợp với cả môi trường nước sạch và nước thải
- Lò xo: được lồng vào trục giữ lá van, sản xuất từ Inox 304/316, độ bền cao, chống rỉ sét

Nguyên lý hoạt động:
Khi không có dòng chất lỏng chảy qua van, lá van dưới tác dụng của lực đẩy lò xo được giữ chặt ở ví trí “Đóng”. Khi xuất hiện dòng chảy đến van, dưới tác động của áp lực dòng chảy, 02 cánh lá van bị đẩy khỏi vị trí đóng và cho phép dòng chảy đi qua van. Khi dòng chảy ngừng lại, lá van chiệu áp lực của dòng chảy ngược và lực lò xo sẽ quay về vị trí đóng, ngăn cản dòng nước chảy ngược về hướng cửa vào của van. Như vậy sự hoạt động của van một chiều hoàn toàn tự động dưới tác động của dòng chất lỏng.
Ưu điểm:
- Vận hành tự động dựa vào lực chảy của dòng nước.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, Inox 304/316 chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Giá thành rẻ, trọng lượng van nhẹ, thiết kế gọn, ít tốn diện tích khi lắp đặt.
Lưu ý khi lắp đặt:
Van một chiều cánh bướm được lắp đặt vào hệ thống dạng kẹp nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Lắp van đúng chiều mở của lá van.
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van.
- Không dùng miếng đệm giữa mặt bích và van.
- Kích thước mặt bích của đường ống phải đồng nhất với kích thước của van.
- Van có thể lắp linh động theo phương thẳng đứng hoặc phương ngang tùy nhu cầu sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/TECHNICAL DETAILS
MÃ SẢN PHẨM/CODE | WBCX | |
KÍCH THƯỚC/SIZE | DN50 - DN1200 | |
SƠN/PAINT | Loại Sơn/Type | EPOXY |
Độ Dầy/Thickness | ≥300µm | |
Màu Sắc/Color | XANH | ĐỎ | THEO YÊU CẦU BLUE | RED | AS REQUIREMENT | |
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ/DESIGN STANDARD | API 594 | |
KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 MẶT BÍCH/FACE TO FACE STANDARD | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 16 | |
ISO 5752 TABLE 1 SERIES 16 | ||
DIN 3202-1 SERIES K3 | ||
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH VÀ ÁP SUẤT LÀM VIỆC/FLANGE STANDARD AND PRESSURE RATING | BS EN1092-2 | PN10/PN16 |
ISO 7005-2 | ||
JIS B2220 | JIS 10K/16K | |
ASME B16.42 | 125-LB WP-232PSI | |
NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC/WORKING TEMP | -10 ~ 80 oC | |
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC/WORKING FLOW | NƯỚC SẠCH, NƯỚC THẢI, NƯỚC NHIỄM MẶN |
PART LIST & MATERIALS | |||
Part No. | Description | Materials | Materials Code |
1 | Body | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
2 | Disc | Stainless Steel | ASTM A351 CF8/CF8M |
3 | Spring | Stainless Steel | ASTM A313/304/326 |
4 | Hinge Pin | Stainless Steel | AISI 304/316 |
5 | Plug | Stainless Steel | AISI 1045 |
6 | Body Bearing | Plastic | PTFE |
7 | Spring Bearing | Plastic | PTFE |
8 | Stop Pin | Stainless Steel | AISI 304/316 |
9 | Eye Bolt | Carbon Steel | AISI 1045 |
10 | Body Seat | Rubber | NBR EPDM / Viton Neoprene |

DIMENSIONS | |||||||||
SIZE | B | E | F | R | d | A | Weight (kg) | ||
DN | in | PN10 | 150lb | ||||||
50 | 2 | 43 | 65 | 190 | 28.8 | 43.3 | 107 | 102 | 1.5 |
65 | 2 1/2 | 46 | 80 | 20 | 36.1 | 60.2 | 127 | 121 | 2.4 |
80 | 3 | 64 | 94 | 28 | 43.4 | 66.4 | 142 | 133 | 3.6 |
100 | 4 | 64 | 117 | 27 | 52.8 | 90.8 | 162 | 171 | 5.7 |
125 | 5 | 70 | 145 | 30 | 65.7 | 116.9 | 192 | 193 | 7.3 |
150 | 6 | 76 | 170 | 31 | 78.6 | 144.6 | 218 | 219 | 9 |
200 | 8 | 89 | 224 | 33 | 104.4 | 198.2 | 273 | 276 | 17 |
250 | 10 | 114 | 265 | 50 | 127 | 233.7 | 328 | 336 | 26 |
300 | 12 | 114 | 210 | 43 | 148.3 | 283.9 | 378/382 | 406 | 42 |
350 | 14 | 127 | 360 | 45 | 172.4 | 332.9 | 438/442 | 446 | 55 |
400 | 16 | 140 | 410 | 52 | 197.4 | 381 | 488/495 | 511 | 75 |
450 | 18 | 152 | 450 | 58 | 217.8 | 419.9 | 538/555 | 546 | 107 |
500 | 20 | 152 | 505 | 59 | 241 | 467.8 | 592/617 | 603 | 111 |
600 | 24 | 178 | 624 | 73 | 295.4 | 572.6 | 695/734 | 714 | 172 |
700 | 28 | 229 | 720 | 98 | 354 | 680 | 809 | 828 | 219 |
800 | 32 | 241 | 825 | 100 | 398 | 770.5 | 916 | 936 | 316 |
Ý kiến bạn đọc