Van bướm tín hiệu DN65 SHINYI WBSS-0065
Tình trạng:
Van bướm trục đối xứng DN065 SHINYI WBSS-0065
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : WBSS-0065
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích thước : DN65
- Tiêu chuẩn thiết kế : BS 5155; API 609
- Tiêu chuẩn khoảng cách giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 20; BS 5155; ISO 5752 Table 1 Series 20;ASME B16.10; API 609; Mounting Flange ISO 5211
- Tiêu chuẩn mặt bích/Kết nối : BS EN 1092-2: PN10/PN16; ISO 7005-2: PN10/PN16; JIS B2220: JIS 10K/16K
- Màu sắc : Đỏ
- Nhiệt độ làm việc : -10~80̊C
- Môi trường làm viêc : Nước sạch, nước thải, Dầu khí, Hóa Chất, Nhà Máy Điện, Công Nghiệp
[Xem tiếp]
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : WBSS-0065
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích thước : DN65
- Tiêu chuẩn thiết kế : BS 5155; API 609
- Tiêu chuẩn khoảng cách giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 20; BS 5155; ISO 5752 Table 1 Series 20;ASME B16.10; API 609; Mounting Flange ISO 5211
- Tiêu chuẩn mặt bích/Kết nối : BS EN 1092-2: PN10/PN16; ISO 7005-2: PN10/PN16; JIS B2220: JIS 10K/16K
- Màu sắc : Đỏ
- Nhiệt độ làm việc : -10~80̊C
- Môi trường làm viêc : Nước sạch, nước thải, Dầu khí, Hóa Chất, Nhà Máy Điện, Công Nghiệp
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Van bướm tín hiệu DN65 SHIN YI WBSS-0065
Van Bướm là loại van dùng để đóng hoặc mở dòng chảy trong đường ống bằng một lá van dạng đĩa được gắn cố định trên ty van ép chặt vào vòng đệm cao su được đúc sẵn trong thân van.
Van Bướm tín hiệu là loại van bướm tay quay có gắn thêm hộp tín hiệu điện dùng để cung cấp tín hiệu đến phòng điều khiển báo tình trạng van đóng hay mở, thường dùng cho các kích thước từ DN50 - DN300, vận hành đóng mở nhanh và nhẹ nhàng thông qua lực vặn tay người. Van bướm tín hiệu điện thường được bố trí trên hệ thống đường ống cấp nước chữa cháy, các đường ống cấp nước cho hệ thống Sprinkler cho từng khu vực.
Cấu tạo:
Van bướm tín hiệu được cấu tạo bởi 06 thành phần chính: Thân van, Vòng đệm, lá van (đĩa van), ty van, hộp số tay quay và hộp tín hiệu.
- Thân van: được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm.
- Vòng đệm: Sản xuất từ cao su EPDM độ bền cao, được đúc sẵn cố định vào thân van, phù hợp với tiêu chuẩn nước sạch. Khả năng đàn hồi của vòng đệm là yếu tố làm tăng độ kín của van.
- Lá van: dạng đĩa tròn được sản xuất từ Inox CF8/CF8M, phù hợp với cả môi trường nước sạch và nước thải.
- Ty van: sản xuất từ Inox 304/316/420, gồm hai phần trên và dưới được gắn cố định vào lá van đối xứng nhau theo chiều thẳng đứng.
- Hộp Số Tay quay: được sản xuất từ thép không rỉ, gắn cố định vào thân trên của van bằng bu lông và đai ốc.
- Hộp tín hiệu điện: làm bằng Plastic có bộ tín hiệu điện gồm 03 dây, dây trắng báo mở, dây đen báo đóng và dây đỏ là dây trung hòa.
Nguyên lý hoạt động:
- Khi van được đóng kín (góc mở lá van 0°) lá van sẽ ngăn chặn hoàn toàn dòng chảy trong đường ống và báo tín hiệu về tủ điều khiển là trạng thái đóng.
- Khi van được mở hoàn toàn (góc mở lá van 90°) lá van sẽ nằm song song với dòng chảy, lưu lượng dòng chảy trong đường ống là lớn nhất, tín hiệu báo về tủ điều khiển là trạng thái mở.
Ưu điểm:
- Vận hành đóng mở nhẹ nhàng bằng tay quay.
- Có thể cảnh báo cho người vận hành hay người bảo trì biết trạng thái hiện tại của van là đóng hay mở.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, Inox CF8/CF8M, cao su EPDM cho độ bền cao, chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Giá thành rẻ, trọng lượng van nhẹ, thiết kế gọn, ít tốn diện tích khi lắp đặt.
Lưu ý khi lắp đặt:
Van bướm tín hiệu được lắp đặt vào hệ thống dạng kẹp nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Mở lá van bướm ở góc mở khoảng 1/4 trước khi lắp đặt để tránh biến dạng vòng đệm cao su khi siết quá chặt, có thể gây kẹt lá van hoặc rò rỉ nước.
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van, tránh bị biến dạng vòng đệm.
- Không dùng miếng đệm giữa mặt bích và van.
- Kích thước mặt bích phải bằng kích thước van.
- Không hàn mặt bích gần van bướm đã lắp đặt.
- Nối đúng dây điện báo trạng thái.
- Van có thể lắp linh động theo phương thẳng đứng hoặc phương ngang tùy nhu cầu sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/TECHNICAL DETAILS
Van Bướm là loại van dùng để đóng hoặc mở dòng chảy trong đường ống bằng một lá van dạng đĩa được gắn cố định trên ty van ép chặt vào vòng đệm cao su được đúc sẵn trong thân van.
Van Bướm tín hiệu là loại van bướm tay quay có gắn thêm hộp tín hiệu điện dùng để cung cấp tín hiệu đến phòng điều khiển báo tình trạng van đóng hay mở, thường dùng cho các kích thước từ DN50 - DN300, vận hành đóng mở nhanh và nhẹ nhàng thông qua lực vặn tay người. Van bướm tín hiệu điện thường được bố trí trên hệ thống đường ống cấp nước chữa cháy, các đường ống cấp nước cho hệ thống Sprinkler cho từng khu vực.

Cấu tạo:
Van bướm tín hiệu được cấu tạo bởi 06 thành phần chính: Thân van, Vòng đệm, lá van (đĩa van), ty van, hộp số tay quay và hộp tín hiệu.
- Thân van: được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm.
- Vòng đệm: Sản xuất từ cao su EPDM độ bền cao, được đúc sẵn cố định vào thân van, phù hợp với tiêu chuẩn nước sạch. Khả năng đàn hồi của vòng đệm là yếu tố làm tăng độ kín của van.
- Lá van: dạng đĩa tròn được sản xuất từ Inox CF8/CF8M, phù hợp với cả môi trường nước sạch và nước thải.
- Ty van: sản xuất từ Inox 304/316/420, gồm hai phần trên và dưới được gắn cố định vào lá van đối xứng nhau theo chiều thẳng đứng.
- Hộp Số Tay quay: được sản xuất từ thép không rỉ, gắn cố định vào thân trên của van bằng bu lông và đai ốc.
- Hộp tín hiệu điện: làm bằng Plastic có bộ tín hiệu điện gồm 03 dây, dây trắng báo mở, dây đen báo đóng và dây đỏ là dây trung hòa.

Nguyên lý hoạt động:
- Khi van được đóng kín (góc mở lá van 0°) lá van sẽ ngăn chặn hoàn toàn dòng chảy trong đường ống và báo tín hiệu về tủ điều khiển là trạng thái đóng.
- Khi van được mở hoàn toàn (góc mở lá van 90°) lá van sẽ nằm song song với dòng chảy, lưu lượng dòng chảy trong đường ống là lớn nhất, tín hiệu báo về tủ điều khiển là trạng thái mở.
Ưu điểm:
- Vận hành đóng mở nhẹ nhàng bằng tay quay.
- Có thể cảnh báo cho người vận hành hay người bảo trì biết trạng thái hiện tại của van là đóng hay mở.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, Inox CF8/CF8M, cao su EPDM cho độ bền cao, chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Giá thành rẻ, trọng lượng van nhẹ, thiết kế gọn, ít tốn diện tích khi lắp đặt.
Lưu ý khi lắp đặt:
Van bướm tín hiệu được lắp đặt vào hệ thống dạng kẹp nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Mở lá van bướm ở góc mở khoảng 1/4 trước khi lắp đặt để tránh biến dạng vòng đệm cao su khi siết quá chặt, có thể gây kẹt lá van hoặc rò rỉ nước.
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van, tránh bị biến dạng vòng đệm.
- Không dùng miếng đệm giữa mặt bích và van.
- Kích thước mặt bích phải bằng kích thước van.
- Không hàn mặt bích gần van bướm đã lắp đặt.
- Nối đúng dây điện báo trạng thái.
- Van có thể lắp linh động theo phương thẳng đứng hoặc phương ngang tùy nhu cầu sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/TECHNICAL DETAILS
MÃ SẢN PHẨM/CODE | WBSS | |
KÍCH THƯỚC/SIZE | DN50 - DN600 | |
SƠN/PAINT | Loại Sơn/Type | EPOXY |
Độ Dầy/Thickness | ≥300µm | |
Màu Sắc/Color | XANH | ĐỎ | THEO YÊU CẦU BLUE | RED | AS REQUIREMENT | |
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ/DESIGN STANDARD | BS 5155 | |
API 609 | ||
KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 MẶT BÍCH/FACE TO FACE STANDARD | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 20 | |
ISO 5752 TABLE 1 SERIES 20 | ||
ASME B16.10 | ||
API 609 | ||
Mounting Flange ISO 5211 | ||
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH VÀ ÁP SUẤT LÀM VIỆC/FLANGE STANDARD AND PRESSURE RATING | BS EN1092-2 | PN10, PN16 |
ISO 7005-2 | ||
JIS B2220 | JIS 10K/16K | |
ASME B16.42 | 150LB WP-232PSI | |
NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC/WORKING TEMP | -10 ~ 80 oC | |
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC/FLOW MEDIA | Water Work, Sewage, Petroleum, Chemical, Power Plant and General Industry |

PARTS LIST & MATERIALS | |||
Part No. | Description | Materials | Materials Code |
1 | Body | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
2 | Shaft | Stainless Steel | AISI 304/316/420 |
3 | Disc | Stainless Steel | ASTM A351 CF8/CF8M |
4 | Shaft | Stainless Steel | AISI 304/316/420 |
5 | Seat | Rubber | NBR/EPDM |
6 | Washer | Galvanized | Galvanized |
7 | O-Ring | Rubber | NBR/EPDM |
8 | Worm Gear Box | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
DIMENSIONS | |||
DN | H | Ø | C |
50 | 316 | 150 | 42 |
65 | 339 | 150 | 44.7 |
80 | 351 | 150 | 45.2 |
100 | 389 | 150 | 52.1 |
125 | 415 | 150 | 54.4 |
150 | 440 | 150 | 55.8 |
200 | 521 | 300 | 60.6 |
250 | 581 | 300 | 65.6 |
300 | 662 | 300 | 76.5 |
350 | 718 | 300 | 76.9 |
400 | 894 | 300 | 86.5 |
450 | 935 | 300 | 105.6 |
500 | 1026 | 300 | 131.8 |
600 | 1216 | 300 | 152 |
Ý kiến bạn đọc