Van một chiều lá lật DN400 SHINYI RDCV-0400
Tình trạng:
Van một chiều lá lật DN400 SHIN YI RDCV-0400
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : RDCV-0400
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN400
- Áp Suất Làm Việc : PN10/PN16; JIS 10K/16K; ANSI 150-LB
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
- Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : BS EN 1074-3
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 10; ASME B16.10
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : BS EN 1092-2; ISO 7005-2; ASME B16.42; JIS B2220
[Xem tiếp]
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : RDCV-0400
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN400
- Áp Suất Làm Việc : PN10/PN16; JIS 10K/16K; ANSI 150-LB
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
- Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : BS EN 1074-3
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 10; ASME B16.10
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : BS EN 1092-2; ISO 7005-2; ASME B16.42; JIS B2220
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Van một chiều lá lật DN400 SHINYI RDCV-0400
Van một chiều lá lật là loại van dùng để bảo vệ chống lại dòng chảy ngược, chỉ cho dòng chảy đi qua theo một hướng duy nhất và ngăn không cho dòng chảy theo chiều ngược lại. Lá van được thiết kế nghiêng 45° nên đóng rất nhanh, giảm thiểu sự va đập của dòng chảy. Van vận hành hoàn toàn tự động dựa vào lực chảy của dòng nước. Van được kết nối vào hệ thống dạng mặt bích cả hai mặt.
Cấu tạo:
Van một chiều lá lật được cấu tạo bởi hai thành phần chính là thân van và lá van:
- Thân van: được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm
- Lá van: dạng đĩa tròn được sản xuất từ gang cầu FCD450, được bọc 100% bằng cao su EPDM, phù hợp với cả môi trường nước sạch và nước thải
Nguyên lý hoạt động:
Khi không có dòng chất lỏng chảy qua van, lá van dưới tác dụng của trọng lượng chính nó nên được giữ chặt ở ví trí “Đóng”. Khi xuất hiện dòng chảy đến van, dưới tác động của dòng chảy, lá van bị đẩy khỏi vị trí đóng và cho phép dòng chảy đi qua van. Khi dòng chảy ngừng lại, lá van chiệu áp lực của dòng chảy ngược và trọng lượng của chính nó sẽ quay về vị trí đóng, ngăn cản dòng nước chảy ngược về hướng cửa vào của van. Như vậy sự hoạt động của van một chiều hoàn toàn tự động dưới tác động của dòng chất lỏng.
Ưu điểm:
- Vận hành tự động dựa vào lực chảy của dòng nước, đóng mở nhanh do lá van được thiết kế nghiêng 45°.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, cao su EPDM cho độ bền cao, chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Trọng lượng van nhẹ, thiết kế gọn, ít tốn diện tích khi lắp đặt.
Lưu ý khi lắp đặt:
Van một chiều lá lật được lắp đặt vào hệ thống dạng hai mặt bích nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Lắp van đúng chiều mở của lá van.
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van.
- Có thể dùng miếng đệm giữa mặt bích và van để tăng độ kín hệ thống.
- Kích thước mặt bích của đường ống phải đồng nhất với kích thước mặt bích của van.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/TECHNICAL DETAILS
Van một chiều lá lật là loại van dùng để bảo vệ chống lại dòng chảy ngược, chỉ cho dòng chảy đi qua theo một hướng duy nhất và ngăn không cho dòng chảy theo chiều ngược lại. Lá van được thiết kế nghiêng 45° nên đóng rất nhanh, giảm thiểu sự va đập của dòng chảy. Van vận hành hoàn toàn tự động dựa vào lực chảy của dòng nước. Van được kết nối vào hệ thống dạng mặt bích cả hai mặt.

Cấu tạo:
Van một chiều lá lật được cấu tạo bởi hai thành phần chính là thân van và lá van:
- Thân van: được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm
- Lá van: dạng đĩa tròn được sản xuất từ gang cầu FCD450, được bọc 100% bằng cao su EPDM, phù hợp với cả môi trường nước sạch và nước thải

Nguyên lý hoạt động:
Khi không có dòng chất lỏng chảy qua van, lá van dưới tác dụng của trọng lượng chính nó nên được giữ chặt ở ví trí “Đóng”. Khi xuất hiện dòng chảy đến van, dưới tác động của dòng chảy, lá van bị đẩy khỏi vị trí đóng và cho phép dòng chảy đi qua van. Khi dòng chảy ngừng lại, lá van chiệu áp lực của dòng chảy ngược và trọng lượng của chính nó sẽ quay về vị trí đóng, ngăn cản dòng nước chảy ngược về hướng cửa vào của van. Như vậy sự hoạt động của van một chiều hoàn toàn tự động dưới tác động của dòng chất lỏng.

Ưu điểm:
- Vận hành tự động dựa vào lực chảy của dòng nước, đóng mở nhanh do lá van được thiết kế nghiêng 45°.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, cao su EPDM cho độ bền cao, chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Trọng lượng van nhẹ, thiết kế gọn, ít tốn diện tích khi lắp đặt.
Lưu ý khi lắp đặt:
Van một chiều lá lật được lắp đặt vào hệ thống dạng hai mặt bích nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Lắp van đúng chiều mở của lá van.
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van.
- Có thể dùng miếng đệm giữa mặt bích và van để tăng độ kín hệ thống.
- Kích thước mặt bích của đường ống phải đồng nhất với kích thước mặt bích của van.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/TECHNICAL DETAILS
MÃ SẢN PHẨM/CODE | RDCV | |
KÍCH THƯỚC/SIZE | DN50 - DN600 | |
SƠN/PAINT | Loại Sơn/Type | EPOXY |
Độ Dầy/Thickness | ≥300µm | |
Màu Sắc/Color | XANH | ĐỎ | THEO YÊU CẦU BLUE | RED | AS REQUIREMENT | |
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ/DESIGN STANDARD | BS EN 1074-3 | |
KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 MẶT BÍCH/FACE TO FACE STANDARD | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 10 | |
ASME B16.10 | ||
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH VÀ ÁP SUẤT LÀM VIỆC/FLANGE STANDARD AND PRESSURE RATING | BS EN1092-2 | PN10/PN16 |
ISO 7005-2 | ||
JIS B2220 | JIS 10K/16K | |
ASME B16.42 | 125-LB WP-232PSI | |
NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC/WORKING TEMP | -10 ~ 80 oC | |
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC/FLOW MEDIA | Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn |

PART LIST & MATERIALS | |||
Part No. | Description | Materials | Materials Code |
1 | Body | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
2 | O-Ring | Rubber | NBR |
3 | Rubber Disc | Steel Encapsulated EPDM | ASTM 283M + EPDM |
3.1 | Shaft | Steel | ASTM 1045 |
3.2 | Seat | Rubber | EPDM |
3.3 | Renforcement Fabric | Plastic | Nylon |
3.4 | Disc Plate | Carbon Steel | ASTM 283M |
4 | Cover | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
5 | Bolt | Galvanized Steel | ASTM A105 |
6 | Washer | Galvanized Steel | ASTM A105 |
7 | Pluge | Galvanized Steel | Commercial |
DIMENSIONS | |||||||||
DN | L | D | K | n-Ød | C | ||||
PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | ||
50 | 203 | 165 | 125 | 4-Ø19 | 19 | ||||
65 | 216 | 185 | 145 | 4-Ø19 | 19 | ||||
80 | 241 | 200 | 160 | 8-Ø19 | 19 | ||||
100 | 292 | 220 | 180 | 8-Ø19 | 19 | ||||
125 | 330 | 250 | 210 | 8-Ø19 | 19 | ||||
150 | 356 | 285 | 240 | 8-Ø23 | 19 | ||||
200 | 495 | 340 | 295 | 8-Ø23 | 12-Ø23 | 20 | |||
250 | 622 | 405 | 350 | 355 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 22 | ||
300 | 698 | 460 | 400 | 410 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 24.5 | ||
350 | 787 | 520 | 460 | 470 | 16-Ø23 | 16-Ø28 | 24.5 | ||
400 | 914 | 580 | 515 | 525 | 16-Ø26 | 16-Ø31 | 24.5 | ||
450 | 978 | 650 | 565 | 585 | 20-Ø26 | 20-Ø31 | 25.5 | ||
500 | 978 | 670 | 620 | 650 | 20-Ø26 | 20-Ø34 | 26.5 | ||
600 | 1295 | 780 | 725 | 770 | 20-Ø30 | 20-Ø37 | 30 | ||
Ý kiến bạn đọc