Van giảm áp DN80 SHINYI D200-0080
Tình trạng:
Van giảm áp DN80 SHIN YI D200-0080
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : D200-0080
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN80
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : BS 5163-2 BS, EN 1074-5
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3, ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3, ASME B16.10
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : BS EN 1092-2, ISO 7005-2, ASME B16.42, JIS B2220
- Áp Suất Làm Việc : PN10/PN16 JIS 10K/16K ANSI 125-LB
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
- Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
[Xem tiếp]
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : D200-0080
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN80
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : BS 5163-2 BS, EN 1074-5
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3, ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3, ASME B16.10
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : BS EN 1092-2, ISO 7005-2, ASME B16.42, JIS B2220
- Áp Suất Làm Việc : PN10/PN16 JIS 10K/16K ANSI 125-LB
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
- Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Van giảm áp DN80 SHINYI D200-0080
Van giảm áp Shin Yi là một loại van thủy lực dùng để giảm và ổn định áp lực đầu ra, giá trị áp lực đầu ra luôn nhỏ hơn hoặc bằng áp lực đầu vào. Van giảm áp hoạt động hoàn toàn tự động dựa vào áp lực dòng nước, điều chỉnh mức áp đầu ra chính xác dựa vào hoạt động của Pilot. Van được kết nối vào hệ thống dạng mặt bích.
Cấu tạo
Van giảm áp được cấu tạo bởi 06 thành phần chính là thân van và nắp, ty van, lá van, hệ thống ống dẫn, đồng hồ đo áp và Pilot.
- Thân và nắp van: Thiết kế hai đầu dạng mặt bích, được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm
- Ty van: được lắp cố định vào lá van, sản xuất từ Inox 304/316, độ bền cao, chống rỉ sét
- Lá van: dạng đĩa tròn, sản xuất từ gang cầu FCD450 được bọc 100% bằng cao su EPDM an toàn cho nguồn nước sạch.
- Hệ thống ống dẫn: được làm bằng đồng thau, chống rỉ sét.
- Đồng hồ đo áp: gồm 02 đồng hồ được lắp vào hệ thống ống dẫn để đo áp đầu vào và đầu ra.
- Pilot: Là một hệ thống điều khiển lá van tự động dựa vào áp lực của đầu vào thông qua ống đồng để tinh chỉnh áp suất đầu ra theo nhu cầu sử dụng bằng cách vặn bu lông tinh chỉnh trên đầu Pilot.
Nguyên lý hoạt động:
- Áp đầu vào của van do áp suất hệ thống qui định.
- Áp đầu ra được tinh chỉnh bằng cách vặn Pilot đến giá trị mong muốn của người dùng.
- Áp đầu ra phải nhở hơn hoặc bằng đầu vào, tuy nhiên nhà sản suất khuyến cáo áp đầu ra nên thấp hơn áp đầu vào tối thiểu 2 kgf/cm2 và tối đa 7 kgf/cm2 để van vận hành tốt nhất, đảm bảo tuổi thọ van.
Ưu điểm:
- Vận hành tự động dựa vào lực chảy của dòng nước.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, Inox 304/316 chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Điều chỉnh chính xác áp đầu ra một cách dễ dàng bằng cách chỉnh Pilot.
Lưu ý khi lắp đặt:
Van giảm áp được lắp đặt vào hệ thống mặt bích nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Lắp van đúng chiều hoạt động của van (được báo bằng ký hiệu chỉ hướng trên thân van).
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van.
- Có thể dùng miếng đệm giữa mặt bích và van để tăng độ kín cho hệ thống.
- Kích thước mặt bích của đường ống phải đồng nhất với kích thước mặt bích của van.
- Van có thể lắp linh động theo phương thẳng đứng hoặc phương ngang tùy nhu cầu sử dụng.
- Trước van giảm áp nên lắp một van Y lọc để hạn chế rác vào van gây rách lá van, kẹt van.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Van giảm áp Shin Yi là một loại van thủy lực dùng để giảm và ổn định áp lực đầu ra, giá trị áp lực đầu ra luôn nhỏ hơn hoặc bằng áp lực đầu vào. Van giảm áp hoạt động hoàn toàn tự động dựa vào áp lực dòng nước, điều chỉnh mức áp đầu ra chính xác dựa vào hoạt động của Pilot. Van được kết nối vào hệ thống dạng mặt bích.

Cấu tạo
Van giảm áp được cấu tạo bởi 06 thành phần chính là thân van và nắp, ty van, lá van, hệ thống ống dẫn, đồng hồ đo áp và Pilot.
- Thân và nắp van: Thiết kế hai đầu dạng mặt bích, được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm
- Ty van: được lắp cố định vào lá van, sản xuất từ Inox 304/316, độ bền cao, chống rỉ sét
- Lá van: dạng đĩa tròn, sản xuất từ gang cầu FCD450 được bọc 100% bằng cao su EPDM an toàn cho nguồn nước sạch.
- Hệ thống ống dẫn: được làm bằng đồng thau, chống rỉ sét.
- Đồng hồ đo áp: gồm 02 đồng hồ được lắp vào hệ thống ống dẫn để đo áp đầu vào và đầu ra.
- Pilot: Là một hệ thống điều khiển lá van tự động dựa vào áp lực của đầu vào thông qua ống đồng để tinh chỉnh áp suất đầu ra theo nhu cầu sử dụng bằng cách vặn bu lông tinh chỉnh trên đầu Pilot.

Nguyên lý hoạt động:
- Áp đầu vào của van do áp suất hệ thống qui định.
- Áp đầu ra được tinh chỉnh bằng cách vặn Pilot đến giá trị mong muốn của người dùng.
- Áp đầu ra phải nhở hơn hoặc bằng đầu vào, tuy nhiên nhà sản suất khuyến cáo áp đầu ra nên thấp hơn áp đầu vào tối thiểu 2 kgf/cm2 và tối đa 7 kgf/cm2 để van vận hành tốt nhất, đảm bảo tuổi thọ van.
Ưu điểm:
- Vận hành tự động dựa vào lực chảy của dòng nước.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, Inox 304/316 chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Điều chỉnh chính xác áp đầu ra một cách dễ dàng bằng cách chỉnh Pilot.
Lưu ý khi lắp đặt:
Van giảm áp được lắp đặt vào hệ thống mặt bích nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Lắp van đúng chiều hoạt động của van (được báo bằng ký hiệu chỉ hướng trên thân van).
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van.
- Có thể dùng miếng đệm giữa mặt bích và van để tăng độ kín cho hệ thống.
- Kích thước mặt bích của đường ống phải đồng nhất với kích thước mặt bích của van.
- Van có thể lắp linh động theo phương thẳng đứng hoặc phương ngang tùy nhu cầu sử dụng.
- Trước van giảm áp nên lắp một van Y lọc để hạn chế rác vào van gây rách lá van, kẹt van.
Thông số kỹ thuật chi tiết
MÃ SẢN PHẨM/CODE | D200 | |
KÍCH THƯỚC/SIZE | DN50 - DN300 | |
SƠN/PAINT | Loại Sơn/Type | EPOXY |
Độ Dầy/Thickness | ≥300µm | |
Màu Sắc/Color | XANH | ĐỎ | THEO YÊU CẦU BLUE | RED | AS REQUIREMENT | |
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ/DESIGN STANDARD | BS 5163-2 | |
BS EN 1074-5 | ||
KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 MẶT BÍCH/FACE TO FACE STANDARD | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3 | |
ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3 | ||
ASME B16.10 | ||
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH VÀ ÁP SUẤT LÀM VIỆC/FLANGE STANDARD AND PRESSURE RATING | BS EN1092-2 | PN10/PN16 |
ISO 7005-2 | ||
JIS B2220 | JIS 10K/16K | |
ASME B16.42 | 150-LB WP-232PSI | |
NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC/WORKING TEMP | -10 ~ 80 oC | |
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC/FLOW MEDIA | Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn Water Work, Sewage, Petroleum, Chemical, Power Plant and General Industry |

PART LIST & MATERIALS | |||
Part No. | Description | Materials | Materials Code |
1 | Screw Plug | Stainless Steel | AISI 304 |
2 | O-Ring | Rubber | NBR |
3 | O-Ring | Rubber | NBR |
4 | Body | Stainless Steel | ASTM A351 CF8 |
5 | Diaphragm | Rubber + Nylon Fabric | NBR/EPDM + Nylon Fabric |
6 | Screw | Stainless Steel | A193 B8 |
7 | Washer | Stainless Steel | AISI 304 |
8 | Plate | Stainless Steel | AISI 304 |
9 | Hanger | Stainless Steel | AISI 304 |
10 | Nut | Stainless Steel | A194 Gr.8 |
11 | Washer | Stainless Steel | AISI 304 |
12 | Main Spring | Stainless Steel | ASTM 313 Cf8 |
13 | Bonnet | Stainless Steel | AISI 304 |
14 | Spring Cover | Stainless Steel | AISI 304 |
15 | Bolt | Stainless Steel | AISI 304 |
16 | Nut | Stainless Steel | A194 Gr.8 |
17 | Guard | Plastic | Commercial |
DIMENSIONS | ||||||||||
DN | L | D | K | n-Ød | C | H | ||||
PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | |||
50 | 203 | 165 | 125 | 4-Ø19 | 19 | 395 | ||||
65 | 216 | 185 | 145 | 4-Ø19 | 19 | 400 | ||||
80 | 241 | 200 | 160 | 8-Ø19 | 19 | 414 | ||||
100 | 292 | 220 | 180 | 8-Ø19 | 19 | 420 | ||||
125 | 292 | 250 | 210 | 8-Ø19 | 19 | 433 | ||||
150 | 356 | 285 | 240 | 8-Ø23 | 19 | 500 | ||||
200 | 495 | 340 | 295 | 8-Ø23 | 12-Ø23 | 20 | 620 | |||
250 | 730 | 405 | 350 | 355 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 22 | 689 | ||
300 | 850 | 460 | 400 | 410 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 24.5 | 766 | ||
Ý kiến bạn đọc