Ma ní omega chốt vặn ren 4.75 tấn KAWASAKI-G209-5T
Tình trạng:
Còn hàng
Ma ní omega chốt vặn ren Kawasaki 4.75 tấn G209-5T
Thông số kỷ thuật
Loại ma ní : Ma ní chốt vặn ren G209
Mã sản phẩm : G209-5T
Thương hiệu : Kawasaki/Nhật Bản
Xuất xứ : Trung quốc
Kích thước ma ní :3/4 "
Tải trọng làm việc (Tấn): 4.75
Hệ số an toàn : 6:1
Thân ma ní : Dược làm bằng thép carbon đã được tôi luyện, chốt được làm bằng thép hợp kim.
Tải trọng kiểm chứng : = SWL(WLL)x2, Tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x6.
Bề mặt ma ní : Thân được mạ kẽm nhúng nóng, chốt được sơn màu đỏ. ( Chốt Màu trắng tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x3.
[Xem tiếp]
Thông số kỷ thuật
Loại ma ní : Ma ní chốt vặn ren G209
Mã sản phẩm : G209-5T
Thương hiệu : Kawasaki/Nhật Bản
Xuất xứ : Trung quốc
Kích thước ma ní :3/4 "
Tải trọng làm việc (Tấn): 4.75
Hệ số an toàn : 6:1
Thân ma ní : Dược làm bằng thép carbon đã được tôi luyện, chốt được làm bằng thép hợp kim.
Tải trọng kiểm chứng : = SWL(WLL)x2, Tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x6.
Bề mặt ma ní : Thân được mạ kẽm nhúng nóng, chốt được sơn màu đỏ. ( Chốt Màu trắng tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x3.
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Ma ní Omega chốt vặn ren Kawasaki 4.75 tấn, Shackle Omega chốt vặn ren Kawasaki 4.75 tấn, Ma ní omega chốt vặn ren Kawasaki 4.75 tấn
Ma ní là sản phẩm dùng để nối ghép giữa dây cáp hoặc xích với công ten nơ hay các cuộn hàng, đặc biệt với các loại ma ní chất lượng cao có thể được dùng đẻ nối giữa hai mắt xích. Các công trình, công xưởng, kho hàng đều cần dùng đến ma ní vì nó mang tính chất cơ động cao có thể nối dài các đoạn cáp hay xích, và có thể gắn kết một cách chắc chắn với các móc, tăng đơ hay chốt cột.
Thông số sản phẩm:
Đặc tính kỹ thuật:
Thân ma ní được làm bằng thép carbon đã được tôi luyện, chốt được làm bằng thép hợp kim.
Tải trọng kiểm chứng = SWL(WLL)x2, Tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x6.
Bề mặt ma ní : Thân được mạ kẽm nhúng nóng, chốt được sơn màu cam. ( Chốt Màu trắng tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x3.
Bảng chi tiết kỹ thuật ma ní omega chôt vặn ren

Phân loại:
Có thể phân loại ma ní theo chủng loại chốt định vị của ma ní (tròn, ren, bu-lông) hay theo hình dạng của ma ní (hình chữ D, Omega hay hình móng ngựa).
thường có loại từ phi 6 cho đến phi 50, hoặc từ 0,1 tấn cho đến 35 tấn. Ma ní bầu thường đc dùng để móc vào những móc cẩu lớn, móc của pa lăng, hay móc vào những cột trụ, ống thép.
Ma ní hiện có những loại hàng sau: Ma ní đen Liên Xô, ma ní Liên Doanh, ma ní mạ Trung Quốc hàng nhà máy..
Một số cách hướng dẫn sử dụng ma ní đúng hay không đúng:

Ứng dụng mani chốt vặn ren :
Ma ní chốt an toàn là sản phẩm dùng để nối ghép giữa dây cáp hoặc xích với công ten nơ hay các cuộn hàng, đặc biệt với các loại ma ní chất lượng cao có thể được dùng đẻ nối giữa hai mắt xích. Các công trình, công xưởng, kho hàng đều cần dùng đến ma ní vì nó mang tính chất cơ động cao có thể nối dài các đoạn cáp hay xích, và có thể gắn kết một cách chắc chắn với các móc, tăng đơ hay chốt cột.
Cảnh báo :
Để ngăn chặn xẩy ra thương tật nghiêm trọng :
- KHÔNG VƯỢT QUÁ giới hạn tải làm việc (WLL).
- KHÔNG sốc hoặc ảnh hưởng tải.
- KHÔNG SỬ DỤNG nếu thấy bị méo hay mòn.
Ma ní là sản phẩm dùng để nối ghép giữa dây cáp hoặc xích với công ten nơ hay các cuộn hàng, đặc biệt với các loại ma ní chất lượng cao có thể được dùng đẻ nối giữa hai mắt xích. Các công trình, công xưởng, kho hàng đều cần dùng đến ma ní vì nó mang tính chất cơ động cao có thể nối dài các đoạn cáp hay xích, và có thể gắn kết một cách chắc chắn với các móc, tăng đơ hay chốt cột.
Thông số sản phẩm:
Thông số tổng quan | Ma ní omega chốt vặn ren 4.75 tấn |
Model | G209 |
Xuất xứ | LD Trung - Nhật |
Nhà sản xuất | Kawasaki |
Tải trọng | 4.75 tấn |
Công nghệ sản xuất | Japan - Nhật Bản |
Đặc tính kỹ thuật:
Thân ma ní được làm bằng thép carbon đã được tôi luyện, chốt được làm bằng thép hợp kim.
Tải trọng kiểm chứng = SWL(WLL)x2, Tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x6.
Bề mặt ma ní : Thân được mạ kẽm nhúng nóng, chốt được sơn màu cam. ( Chốt Màu trắng tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x3.
Bảng chi tiết kỹ thuật ma ní omega chôt vặn ren
Loại | Kích thước (mm) | Tải trọng (tấn) | Trọng lượng (kg) | ||||||
B | D | L | P | R | W | X | |||
5/16"- 0.5T | 20 | 8 | 32 | 10 | 25 | 13.5 | 29.5 | 0.75 | 0.1 |
3/8"- 1T | 24 | 10 | 36 | 12 | 28 | 17 | 37 | 1.00 | 0.1 |
1/2"-2T | 34 | 13 | 48 | 16 | 30 | 21 | 47 | 2.00 | 0.3 |
5/8"-3.25T | 43 | 16 | 60 | 19 | 40 | 27 | 59 | 3.25 | 0.6 |
3/4"-4.75T | 51 | 19 | 73 | 22 | 48 | 32 | 70 | 4.75 | 1 |
7/8"-6.5T | 58 | 22 | 85 | 25 | 54 | 37 | 81 | 6.50 | 1.5 |
1"-8.5T | 68 | 25 | 95 | 28 | 60 | 43 | 94 | 8.50 | 2.2 |
1-1/8"-9.5T | 74 | 28 | 109 | 32 | 67 | 46 | 103 | 9.50 | 3.2 |
1-1/4"-12T | 83 | 32 | 119 | 35 | 76 | 51 | 115 | 12.00 | 4.3 |
1-3/8"-13.5T | 92 | 35 | 134 | 38 | 84 | 57 | 127 | 13.50 | 5.9 |
1-1/2"-17T | 98 | 38 | 146 | 42 | 92 | 60 | 136 | 17.00 | 7.7 |
1-3/4"-25T | 127 | 45 | 177 | 50 | 109 | 73 | 163 | 25.00 | 14.2 |
2"-35T | 146 | 51 | 197 | 58 | 127 | 83 | 185 | 35.00 | 20.3 |

Phân loại:
Có thể phân loại ma ní theo chủng loại chốt định vị của ma ní (tròn, ren, bu-lông) hay theo hình dạng của ma ní (hình chữ D, Omega hay hình móng ngựa).
thường có loại từ phi 6 cho đến phi 50, hoặc từ 0,1 tấn cho đến 35 tấn. Ma ní bầu thường đc dùng để móc vào những móc cẩu lớn, móc của pa lăng, hay móc vào những cột trụ, ống thép.
Ma ní hiện có những loại hàng sau: Ma ní đen Liên Xô, ma ní Liên Doanh, ma ní mạ Trung Quốc hàng nhà máy..
Một số cách hướng dẫn sử dụng ma ní đúng hay không đúng:

Ứng dụng mani chốt vặn ren :
Ma ní chốt an toàn là sản phẩm dùng để nối ghép giữa dây cáp hoặc xích với công ten nơ hay các cuộn hàng, đặc biệt với các loại ma ní chất lượng cao có thể được dùng đẻ nối giữa hai mắt xích. Các công trình, công xưởng, kho hàng đều cần dùng đến ma ní vì nó mang tính chất cơ động cao có thể nối dài các đoạn cáp hay xích, và có thể gắn kết một cách chắc chắn với các móc, tăng đơ hay chốt cột.

Cảnh báo :
Để ngăn chặn xẩy ra thương tật nghiêm trọng :
- KHÔNG VƯỢT QUÁ giới hạn tải làm việc (WLL).
- KHÔNG sốc hoặc ảnh hưởng tải.
- KHÔNG SỬ DỤNG nếu thấy bị méo hay mòn.
Ý kiến bạn đọc