Kim thu sét phát xạ sớm Stormaster ESE 15-SS
Tình trạng:
Còn hàng
Kim thu sét STORMASTER LPI ESE-15-SS
- Sử dụng lắp đặt hệ cho thống chống sét trực tiếp.
- Bán kính bảo vệ: Rp = 51 m theo Tiêu chuẩn NFC 17-102.
- Công nghệ: Kim thu sét chủ động - phát tia tiên đạo sớm (ESE).
- Thời gian phát tia tiên đạo: 15µs
- Chiều cao cột lắp đặt: 5 mét.
- Vật liệu: Thép không rỉ (Inox 316).
- Lắp đặt: Có khớp nối đồng thau.
- Kích thước: Dài 249.5 mm x Đường kính 105 mm.
- Trọng lượng: 0.921 Kg.
- Nhiệt độ sử dụng: Nhiệt độ môi trường.
[Xem tiếp]
- Sử dụng lắp đặt hệ cho thống chống sét trực tiếp.
- Bán kính bảo vệ: Rp = 51 m theo Tiêu chuẩn NFC 17-102.
- Công nghệ: Kim thu sét chủ động - phát tia tiên đạo sớm (ESE).
- Thời gian phát tia tiên đạo: 15µs
- Chiều cao cột lắp đặt: 5 mét.
- Vật liệu: Thép không rỉ (Inox 316).
- Lắp đặt: Có khớp nối đồng thau.
- Kích thước: Dài 249.5 mm x Đường kính 105 mm.
- Trọng lượng: 0.921 Kg.
- Nhiệt độ sử dụng: Nhiệt độ môi trường.
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Từ khóa:
LPI ESE-15-SS
Kim thu sét LPI Stormaster-ESE-15-SS
LPI cung cấp các đầu thu sét an toàn và hiệu quả để bảo vệ thiết bị chống sét đánh trực tiếp. Thiết bị này sẽ thu giữ năng lượng tại vị trí thích hợp, sau đó năng lượng này sẽ được chuyển xuống đất qua hệ thông dây dẫn sét. Đây là một giải pháp an toàn giúp loại bỏ các rủi ro gây nguy hiểm cho con người và thiết bị.
Nguyên lý hoạt động của kim thu sét Stormaster ESE
Sử dụng điện trường tự nhiên xuất hiện giữa kim thu sét và đám mây mang điện tích để tạo ra một dòng ion phóng ngược chiều với tia sét vào thời điểm thích hợp. Phương pháp này tạo sự an toàn và hiệu quả để điều khiển thu năng lượng sét vào một điểm thích hợp.
Khi điện trường tập trung xung quanh kim thu sét Stomaster ESE đến gần khu vực được bảo vệ thì mức điện thế của nó sẽ tăng rất nhanh, điều này làm sinh ra một dòng ion phóng ngược từ kim thu sét lên. Sự xuất hiện sớm của dòng ion tạo thành đường dẫn năng lượng sét vào vị trí thích hợp và khả năng bảo vệ khu vực chống sét sẽ tốt hơn so với loại kim thu sét thông thường.
Thông Tin Sản Phẩm:
- Kim thu sét phát xạ sớm bán kính bảo vệ 51m (Khi lắp ở độ cao 5m)
- Loại: Stormaster ESE 15 SS
- Màu sắc: Màu bạc.
- Hãng sản xuất: LPI
- Xuất xứ: Úc.
- Thời gian bảo hành: Bảo hành 24 tháng.
- Kim thu sét Stormaster có hai loại vàng (được làm từ nhôm anod hóa) và bạc (được làm từ thép không gỉ). Trong đó, loại màu vàng được ưu tiên sản xuất và sử dụng nhiều hơn tại thị trường Việt. Công nghệ anod hóa nhôm không những tốn ít chi phí sản xuất hơn mà thành phẩm cũng nhẹ hơn nhiều. Trọng lượng một cây kim thu sét Stormaster ese 15 bằng nhôm anod hóa vào khoảng 0.713 kg còn bằng thép không gỉ là vào khoảng 0.921 kg (nặng hơn 30%).
Đặc Tính Kỹ Thuật:
- Sử dụng lắp đặt hệ cho thống chống sét trực tiếp.
- Bán kính bảo vệ: Rp = 51 m theo Tiêu chuẩn NFC 17-102.
- Công nghệ: Kim thu sét chủ động - phát tia tiên đạo sớm (ESE).
- Thời gian phát tia tiên đạo: 15µs
- Chiều cao cột lắp đặt: 5 mét.
- Vật liệu: Thép không rỉ (Inox 316).
- Lắp đặt: Có khớp nối đồng thau.
- Kích thước: Dài 249.5 mm x Đường kính 105 mm.
- Trọng lượng: 0.921 Kg.
- Nhiệt độ sử dụng: Nhiệt độ môi trường.
Công thức tính bán kính bảo vệ kim Stormaster
Bán kính bảo vệ (Rp) của kim thu sét phóng điện sớm Stormaster được tính theo công thức áp dụng tiêu chuẩn của Pháp NF C17-102 (tháng 07/1995).
Những thông số quan trọng ảnh hưởng đến Rp
DT xuất hiện trong quá trình kiểm tra
Stormaster – ESE- 50=DT (μs) 50
Stormaster – ESE- 60=DT (μs) 60
h = độ cao (m) kim thu sét Stormaster trên phạm vi bảo vệ
D (m) phụ thuộc vào mức độ chọn bảo vệ, mức độ bảo vệ được tính theo phần B trong tiêu chuẩn NF C17-102.
D= 20m cho mức bảo vệ 1 (cấp bảo vệ cao nhất)
D= 45m cho mức bảo vệ 2 (cấp bảo vệ cao)
D= 60m cho mức bảo vệ 3 (cấp bảo vệ tiêu chuẩn)
Ưu điểm của kim STORMASTER
-Dễ dàng lắp đặt và không yêu cầu công tác bảo dưỡng đặc biệt
-Hệ thống sử dụng kim thu sét STORMASTER của LPI là giải pháp hiệu quả.
-Kim thu sét Stormaster đã được thử nghiệm đầy đủ và đạt tiêu chuẩn NF C 17-102 (French National Standard) của Pháp
Bảng bán kính bảo vệ của STORMASTER
LPI cung cấp các đầu thu sét an toàn và hiệu quả để bảo vệ thiết bị chống sét đánh trực tiếp. Thiết bị này sẽ thu giữ năng lượng tại vị trí thích hợp, sau đó năng lượng này sẽ được chuyển xuống đất qua hệ thông dây dẫn sét. Đây là một giải pháp an toàn giúp loại bỏ các rủi ro gây nguy hiểm cho con người và thiết bị.
Nguyên lý hoạt động của kim thu sét Stormaster ESE
Sử dụng điện trường tự nhiên xuất hiện giữa kim thu sét và đám mây mang điện tích để tạo ra một dòng ion phóng ngược chiều với tia sét vào thời điểm thích hợp. Phương pháp này tạo sự an toàn và hiệu quả để điều khiển thu năng lượng sét vào một điểm thích hợp.
Khi điện trường tập trung xung quanh kim thu sét Stomaster ESE đến gần khu vực được bảo vệ thì mức điện thế của nó sẽ tăng rất nhanh, điều này làm sinh ra một dòng ion phóng ngược từ kim thu sét lên. Sự xuất hiện sớm của dòng ion tạo thành đường dẫn năng lượng sét vào vị trí thích hợp và khả năng bảo vệ khu vực chống sét sẽ tốt hơn so với loại kim thu sét thông thường.
Thông Tin Sản Phẩm:
- Kim thu sét phát xạ sớm bán kính bảo vệ 51m (Khi lắp ở độ cao 5m)
- Loại: Stormaster ESE 15 SS
- Màu sắc: Màu bạc.
- Hãng sản xuất: LPI
- Xuất xứ: Úc.
- Thời gian bảo hành: Bảo hành 24 tháng.
- Kim thu sét Stormaster có hai loại vàng (được làm từ nhôm anod hóa) và bạc (được làm từ thép không gỉ). Trong đó, loại màu vàng được ưu tiên sản xuất và sử dụng nhiều hơn tại thị trường Việt. Công nghệ anod hóa nhôm không những tốn ít chi phí sản xuất hơn mà thành phẩm cũng nhẹ hơn nhiều. Trọng lượng một cây kim thu sét Stormaster ese 15 bằng nhôm anod hóa vào khoảng 0.713 kg còn bằng thép không gỉ là vào khoảng 0.921 kg (nặng hơn 30%).
Đặc Tính Kỹ Thuật:
- Sử dụng lắp đặt hệ cho thống chống sét trực tiếp.
- Bán kính bảo vệ: Rp = 51 m theo Tiêu chuẩn NFC 17-102.
- Công nghệ: Kim thu sét chủ động - phát tia tiên đạo sớm (ESE).
- Thời gian phát tia tiên đạo: 15µs
- Chiều cao cột lắp đặt: 5 mét.
- Vật liệu: Thép không rỉ (Inox 316).
- Lắp đặt: Có khớp nối đồng thau.
- Kích thước: Dài 249.5 mm x Đường kính 105 mm.
- Trọng lượng: 0.921 Kg.
- Nhiệt độ sử dụng: Nhiệt độ môi trường.
Công thức tính bán kính bảo vệ kim Stormaster
Bán kính bảo vệ (Rp) của kim thu sét phóng điện sớm Stormaster được tính theo công thức áp dụng tiêu chuẩn của Pháp NF C17-102 (tháng 07/1995).

Những thông số quan trọng ảnh hưởng đến Rp
DT xuất hiện trong quá trình kiểm tra
Stormaster – ESE- 50=DT (μs) 50
Stormaster – ESE- 60=DT (μs) 60
h = độ cao (m) kim thu sét Stormaster trên phạm vi bảo vệ
D (m) phụ thuộc vào mức độ chọn bảo vệ, mức độ bảo vệ được tính theo phần B trong tiêu chuẩn NF C17-102.
D= 20m cho mức bảo vệ 1 (cấp bảo vệ cao nhất)
D= 45m cho mức bảo vệ 2 (cấp bảo vệ cao)
D= 60m cho mức bảo vệ 3 (cấp bảo vệ tiêu chuẩn)
Ưu điểm của kim STORMASTER
-Dễ dàng lắp đặt và không yêu cầu công tác bảo dưỡng đặc biệt
-Hệ thống sử dụng kim thu sét STORMASTER của LPI là giải pháp hiệu quả.
-Kim thu sét Stormaster đã được thử nghiệm đầy đủ và đạt tiêu chuẩn NF C 17-102 (French National Standard) của Pháp
Bảng bán kính bảo vệ của STORMASTER
BÁN KÍNH BẢO VỆ (M) – (RP) | |||||||||||
H = độ cao của kim Stormaster trên vùng được bảo vệ (m) | 2 | 4 | 5 | 6 | 10 | 15 | 20 | 45 | 60 | 80 | 100 |
Cấp I – Cấp bảo vệ rất cao | |||||||||||
Stormaster 15 | 13 | 25 | 32 | 32 | 34 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
Stormaster 30 | 19 | 38 | 48 | 48 | 49 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Stormaster 50 | 27 | 55 | 68 | 69 | 69 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Stormaster 60 | 31 | 63 | 79 | 79 | 79 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Cấp II – Cấp bảo vệ cao | |||||||||||
Stormaster 15 | 15 | 30 | 37 | 38 | 40 | 42 | 44 | 44 | 44 | 44 | 44 |
Stormaster 30 | 22 | 44 | 55 | 55 | 57 | 58 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 |
Stormaster 50 | 30 | 61 | 76 | 76 | 77 | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 |
Stormaster 60 | 35 | 69 | 86 | 87 | 88 | 89 | 89 | 89 | 89 | 89 | 89 |
Cấp III – Cấp bảo vệ trung bình | |||||||||||
Stormaster 15 | 18 | 36 | 45 | 46 | 49 | 52 | 55 | 60 | 60 | 60 | 60 |
Stormaster 30 | 25 | 51 | 63 | 64 | 66 | 69 | 71 | 75 | 75 | 75 | 75 |
Stormaster 50 | 35 | 69 | 86 | 87 | 88 | 90 | 92 | 95 | 95 | 95 | 95 |
Stormaster 60 | 39 | 78 | 97 | 97 | 99 | 101 | 102 | 105 | 105 | 105 | 105 |
Cấp IV – Cấp tiêu chuẩn | |||||||||||
Stormaster 15 | 20 | 41 | 51 | 52 | 56 | 60 | 63 | 73 | 75 | 75 | 75 |
Stormaster 30 | 29 | 57 | 71 | 72 | 75 | 78 | 81 | 89 | 90 | 90 | 90 |
Stormaster 50 | 38 | 76 | 95 | 96 | 98 | 100 | 102 | 109 | 110 | 110 | 110 |
Stormaster 60 | 43 | 85 | 107 | 107 | 109 | 111 | 113 | 119 | 120 | 120 | 120 |
Ý kiến bạn đọc