Van cổng ty chìm tay quay DN100 SHINYI RVHX -0100
Tình trạng:
Van cổng lá van bọc cao su DN100 SHINYI RVHX-0100
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : RVHX-0100
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích thước : DN100
- Tiêu chuẩn thiết kế : BS 5163-1; ISO7259; AWWA C509 ;BS EN 1074-1
- Tiêu chuẩn khoảng cách giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3; ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3; ASME B16.10
- Kiểu kết nối : Mặt Bích
- Tiêu chuẩn mặt bích/Kết nối : BS EN 1092-2|ISO 7005-2: PN10/16/20/25; JIS B2220: JIS 10K/16K/20K; ASME B16.42: ANSI 150LB
- Màu sắc : Xanh
- Nhiệt độ làm việc : -10~80̊C
- Môi trường làm viêc : Nước sạch
[Xem tiếp]
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : RVHX-0100
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích thước : DN100
- Tiêu chuẩn thiết kế : BS 5163-1; ISO7259; AWWA C509 ;BS EN 1074-1
- Tiêu chuẩn khoảng cách giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3; ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3; ASME B16.10
- Kiểu kết nối : Mặt Bích
- Tiêu chuẩn mặt bích/Kết nối : BS EN 1092-2|ISO 7005-2: PN10/16/20/25; JIS B2220: JIS 10K/16K/20K; ASME B16.42: ANSI 150LB
- Màu sắc : Xanh
- Nhiệt độ làm việc : -10~80̊C
- Môi trường làm viêc : Nước sạch
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Van cổng ty chìm tay quay DN100 SHINYI RVHX-0100
Van Cổng là loại van được dùng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp, chủ yếu cho chất lỏng có dòng chảy thẳng. Loại van này không nên sử dụng để điều tiết dòng chảy, trừ khi chúng được thiết kế đặc biệt cho mục đích đó. Van cửa hoạt động đóng, mở bằng cách nâng hạ lá van ra khỏi đường đi của chất lỏng.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van cổng:
– Van kết nối với đường ống bằng mặt bích ở cả hai đầu, hoặc nối cùm đối với ống HDPE. Van và đường ống được nối với nhau bằng các bulông. Gioăng đệm được chèn vào giữa hai mặt bích của van và đường ống để mối kết nối có được độ kín cao.
– Thân van được đúc từ Gang Cầu FCD450, phủ cả 2 mặt bằng sơn Epoxy với độ dầy >=300 μm.
– Trong nắp van ở phía trên có khoảng không để chứa lá van khi mở van, bên ngoài các lỗ bulông được làm chìm vào trong thân và đổ keo hoặc sáp nến ngăn cát bụi, nước và không khí ẩm làm kẹt và rỉ sét bulông.
– Lá van có hình nêm, làm bằng Gang Cầu, bên ngoài bọc 1 lớp cao su EPDM an toàn với nguồn nước sạch.
– Lá van được gắn cố định với 1 đầu của ty van bằng thanh chốt (pin), đầu phía trên của ty van được nối với tay quay bằng lỗ ren, phía trên nắp van vị trí ty van đi qua có nắp bịt kín, nắp này có chức năng làm kín không cho vật chất rò rỉ ra ngoài. Khi vặn tay quay thì ty van sẽ chuyển động lên xuống để đóng hay mở van. Nên chúng ta gọi đây là loại Van Cổng Ty Nổi. Khi quan sát vị trí của ty van ta có thể nhận biết được van đang ở vị trí đóng hay mở do khi lá van ở trạng thái mở, ty van lồi thẳng lên khỏi tay quay.
Ưu điểm của van cổng:
- Thiết kế hiện đại , dễ tháo lắp, dễ bảo trì
- Thân van được thiết kế chuẩn tránh bị kẹt
- Trong và ngoài van được phủ lớp Epoxy tránh sự ăn mòn từ bên ngoài môi trường
- Lá van được bọc cao su cao cấp đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cho nước uống.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/TECHNICAL DETAILS
Van Cổng là loại van được dùng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp, chủ yếu cho chất lỏng có dòng chảy thẳng. Loại van này không nên sử dụng để điều tiết dòng chảy, trừ khi chúng được thiết kế đặc biệt cho mục đích đó. Van cửa hoạt động đóng, mở bằng cách nâng hạ lá van ra khỏi đường đi của chất lỏng.

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van cổng:
– Van kết nối với đường ống bằng mặt bích ở cả hai đầu, hoặc nối cùm đối với ống HDPE. Van và đường ống được nối với nhau bằng các bulông. Gioăng đệm được chèn vào giữa hai mặt bích của van và đường ống để mối kết nối có được độ kín cao.
– Thân van được đúc từ Gang Cầu FCD450, phủ cả 2 mặt bằng sơn Epoxy với độ dầy >=300 μm.
– Trong nắp van ở phía trên có khoảng không để chứa lá van khi mở van, bên ngoài các lỗ bulông được làm chìm vào trong thân và đổ keo hoặc sáp nến ngăn cát bụi, nước và không khí ẩm làm kẹt và rỉ sét bulông.
– Lá van có hình nêm, làm bằng Gang Cầu, bên ngoài bọc 1 lớp cao su EPDM an toàn với nguồn nước sạch.
– Lá van được gắn cố định với 1 đầu của ty van bằng thanh chốt (pin), đầu phía trên của ty van được nối với tay quay bằng lỗ ren, phía trên nắp van vị trí ty van đi qua có nắp bịt kín, nắp này có chức năng làm kín không cho vật chất rò rỉ ra ngoài. Khi vặn tay quay thì ty van sẽ chuyển động lên xuống để đóng hay mở van. Nên chúng ta gọi đây là loại Van Cổng Ty Nổi. Khi quan sát vị trí của ty van ta có thể nhận biết được van đang ở vị trí đóng hay mở do khi lá van ở trạng thái mở, ty van lồi thẳng lên khỏi tay quay.

Ưu điểm của van cổng:
- Thiết kế hiện đại , dễ tháo lắp, dễ bảo trì
- Thân van được thiết kế chuẩn tránh bị kẹt
- Trong và ngoài van được phủ lớp Epoxy tránh sự ăn mòn từ bên ngoài môi trường
- Lá van được bọc cao su cao cấp đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cho nước uống.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/TECHNICAL DETAILS
MÃ SẢN PHẨM/CODE | RVHX | |
KÍCH THƯỚC/SIZE | DN50 - DN1200 | |
SƠN/PAINT | Loại Sơn/Type | EPOXY |
Độ Dầy/Thickness | ≥300µm | |
Màu Sắc/Color | XANH | ĐỎ | THEO YÊU CẦU BLUE | RED | AS REQUIREMENT | |
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ/DESIGN STANDARD | BS 5163-1 | |
ISO 7259 | ||
AWWA C509 | ||
BS EN1074-1 | ||
KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 MẶT BÍCH/FACE TO FACE STANDARD | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3 | |
ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3 | ||
ASME B16.10 | ||
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH VÀ ÁP SUẤT LÀM VIỆC/FLANGE STANDARD AND PRESSURE RATING | BS EN1092-2 | PN10, PN16, PN20, PN25 |
ISO 7005-2 | ||
JIS B2220 | 10K, 16K, 20K | |
ASME B16.42 | 150LB WP-232PSI | |
NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC/WORKING TEMP | -10 ~ 80 oC |

PART LIST & MATERIALS | |||
Part No. | Description | Materials | Materials Code |
1 | Body | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
2 | Wedge | Ductile Iron + Vulcanized Rubber | ASTM A536/EN GJS 500-7 + EPDM |
3 | Wedge Nut | Bronze / Brass | ASTM C 51900 |
4 | Stem | Stainless Steel | AISI 410/304/316L |
5 | Bonnet Gasket | Rubber | EPDM/NBR |
6 | In Hex. Bolt | Carbon Steel | A105/AISI 304 |
7 | Bonnet | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
8 | O-Ring | Rubber | NBR |
9 | Thrust Bearing | Stainless Steel | ASTM A351 CF8 |
10 | O-Ring | Rubber | NBR |
11 | O-Ring | Rubber | NBR |
12 | Bushing | Plastic | Nylon |
13 | Cover | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
14 | Washer | Stainless Steel | AISI 304 |
15 | Bolt | Stainless Steel | AISI 304 |
16 | Dust Cover | Rubber | NBR |
17 | Cap | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
18 | Bolt | Stainless Steel | AISI 304 |
19 | Washer | Stainless Steel | AISI 304 |
DIMENSIONS | ||||||||||||
DN | L | H | D | K | n-Ød | C | ☐E | ØF | ||||
PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | |||||
50 | 178 | 220 | 165 | 125 | 4-Ø19 | 19 | 30 | 150 | ||||
65 | 190 | 245 | 185 | 145 | 4-Ø19 | 19 | 30 | 150 | ||||
80 | 203 | 275 | 200 | 160 | 8-Ø19 | 19 | 30 | 200 | ||||
100 | 229 | 330 | 220 | 180 | 8-Ø19 | 19 | 30 | 250 | ||||
125 | 229 | 343 | 250 | 210 | 8-Ø19 | 19 | 30 | 250 | ||||
150 | 267 | 405 | 285 | 240 | 8-Ø23 | 19 | 30 | 300 | ||||
200 | 292 | 510 | 340 | 295 | 8-Ø23 | 12-Ø23 | 20 | 30 | 360 | |||
250 | 330 | 615 | 405 | 350 | 355 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 22 | 30 | 360 | ||
300 | 356 | 695 | 460 | 400 | 410 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 24.5 | 30 | 360 | ||
350 | 381 | 786.5 | 520 | 460 | 470 | 16-Ø23 | 16-Ø28 | 24.5 | 30 | 260 | ||
400 | 406 | 800 | 580 | 515 | 525 | 16-Ø26 | 16-Ø31 | 24.5 | 45 | 450 | ||
450 | 432 | 980 | 650 | 565 | 585 | 20-Ø26 | 20-Ø31 | 25.5 | 45 | 450 | ||
500 | 457 | 1055 | 670 | 620 | 650 | 20-Ø26 | 20-Ø34 | 26.5 | 45 | 550 | ||
600 | 508 | 1206 | 780 | 725 | 770 | 20-Ø30 | 20-Ø37 | 30 | 45 | 550 | ||
Ý kiến bạn đọc