Dây cẩu hàng 2 tấn 2m Kondotec/ Nhật Bản
Tình trạng:
Còn hàng
Dây cáp cẩu hàng 2 tấn 2 mét Kondotec/ Nhật Bản
Xuất xứ: Kondotec/ Nhật Bản
Nhà sản xuất: Kondotec/ Trung Quốc
Màu sắc: Xanh lá cây
Bản rộng : 50 mm
Tải trọng: 2 tấn
Chất liệu: 100% Polyester
Hệ số an toàn : 6 : 1
Tiêu chuẩn sản xuất : EN1492-1
[Xem tiếp]
Xuất xứ: Kondotec/ Nhật Bản
Nhà sản xuất: Kondotec/ Trung Quốc
Màu sắc: Xanh lá cây
Bản rộng : 50 mm
Tải trọng: 2 tấn
Chất liệu: 100% Polyester
Hệ số an toàn : 6 : 1
Tiêu chuẩn sản xuất : EN1492-1
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Cáp vải cẩu hàng 2 tấn 2 mét Kondotec/ Nhật Bản
CHI TIẾT SẢN PHẨM
Cáp vải cẩu hàng Kondotec/ Nhật Bản là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất Nhật Bản và là một trong những sản phẩm hàng đầu của hãng sản xuất dây công nghiệp nổi tiếng Kondotec/ Nhật Bản
Cáp vải cẩu hàng do hãng sản xuất Kondotec/ Nhật Bản có nhiều ưu điểm vượt trội như có trọng lượng nhẹ, độ linh hoạt rất tốt giúp vận hành an toàn và dễ dàng, được sử dụng nhiều trong ngành dầu khí, hàng hải, cảng biển, xây dựng, công nghiệp, xếp dỡ và lắp máy.
Ưu điểm của “Tex-Power” & “POWER” Slings
1. Chất liệu với độ bền tuyệt đối
2. Phân loại màu sắc bằng CODE ( tránh nhầm lẫn )
3. Có thể tùy ý chỉnh sửa kích cỡ, độ dài, phương thức sử dụng theo yêu cầu khách hàng
4. Chống ăn mòn bởi hóa chất và dầu thô (dầu mỏ/dầu hỏa)
5. Có thể in tên công ty lên trên dây cáp để ghi nhận thời gian tái cấp
6. Sợi thông báo được đặt vào dây cáp để ghi nhận thời gian tái cấp
Hướng dẫn thời gian tái cấp
Nếu bạn thấy thiệt hại nằm trong những điều dưới đây, bạn nên ngay lập tức loại bỏ dây cáp (bao gồm cả cáp vòng ngoài) ra khỏi thiết bị của bạn cho đến khi kiểm tra được chất lượng của từng sợi cáp.
1. Axit hoặc chất ăn da cháy.
2. Ngửi thấy mùi đốt cháy bất kỳ phần nào của sợi cáp
3. Bị thủng, rách, toạc
4. Đứt hoặc tuông chỉ tại các đầu nối
5. Mài mòn làm thừa sợi
6. Nút thắt ở cáp bị thiệt hại
7. Bị mài mòn, rỗ nhám, rạn nứt, vỡ rách hoặc là hư hỏng
8. Tất cả những thiệt hại có thể xảy ra bởi chất lượng và sức chịu của sợi cáp
Thêm vào đó, phải loại bỏ cáp buộc TEX-POWER khỏi quy trình sử dụng bởi những lý do khác sau:
1. Nếu thấy sợi Đỏ Cảnh Báo.
2. Cáp bị rạn nứt, rách, hư hỏng
3. Sợi cáp có mã số không nhận diện được.
4. Bất cứ trường hợp nào sợi cáp được tải vượt quá chuẩn cho phép, vì bất kỳ lý do gì
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ứng dụng và đặc tính:
Bảng chi tiết thông số kỹ thuật:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI
Lưu ý khi sử dụng Cáp treo và Cáp vòng
CHI TIẾT SẢN PHẨM
Cáp vải cẩu hàng Kondotec/ Nhật Bản là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất Nhật Bản và là một trong những sản phẩm hàng đầu của hãng sản xuất dây công nghiệp nổi tiếng Kondotec/ Nhật Bản
Cáp vải cẩu hàng do hãng sản xuất Kondotec/ Nhật Bản có nhiều ưu điểm vượt trội như có trọng lượng nhẹ, độ linh hoạt rất tốt giúp vận hành an toàn và dễ dàng, được sử dụng nhiều trong ngành dầu khí, hàng hải, cảng biển, xây dựng, công nghiệp, xếp dỡ và lắp máy.
Ưu điểm của “Tex-Power” & “POWER” Slings
1. Chất liệu với độ bền tuyệt đối
2. Phân loại màu sắc bằng CODE ( tránh nhầm lẫn )
3. Có thể tùy ý chỉnh sửa kích cỡ, độ dài, phương thức sử dụng theo yêu cầu khách hàng
4. Chống ăn mòn bởi hóa chất và dầu thô (dầu mỏ/dầu hỏa)
5. Có thể in tên công ty lên trên dây cáp để ghi nhận thời gian tái cấp
6. Sợi thông báo được đặt vào dây cáp để ghi nhận thời gian tái cấp
Hướng dẫn thời gian tái cấp
Nếu bạn thấy thiệt hại nằm trong những điều dưới đây, bạn nên ngay lập tức loại bỏ dây cáp (bao gồm cả cáp vòng ngoài) ra khỏi thiết bị của bạn cho đến khi kiểm tra được chất lượng của từng sợi cáp.
1. Axit hoặc chất ăn da cháy.
2. Ngửi thấy mùi đốt cháy bất kỳ phần nào của sợi cáp
3. Bị thủng, rách, toạc
4. Đứt hoặc tuông chỉ tại các đầu nối
5. Mài mòn làm thừa sợi
6. Nút thắt ở cáp bị thiệt hại
7. Bị mài mòn, rỗ nhám, rạn nứt, vỡ rách hoặc là hư hỏng
8. Tất cả những thiệt hại có thể xảy ra bởi chất lượng và sức chịu của sợi cáp
Thêm vào đó, phải loại bỏ cáp buộc TEX-POWER khỏi quy trình sử dụng bởi những lý do khác sau:
1. Nếu thấy sợi Đỏ Cảnh Báo.
2. Cáp bị rạn nứt, rách, hư hỏng
3. Sợi cáp có mã số không nhận diện được.
4. Bất cứ trường hợp nào sợi cáp được tải vượt quá chuẩn cho phép, vì bất kỳ lý do gì
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số tổng quan | Dây cáp vải cẩu hàng 2 tấn 2 mét Kondotec/ Nhật Bản |
Xuất xứ | Kondotec/ Nhật Bản |
Nhà sản xuất | Kondotec/ Trung Quốc |
Màu sắc | Xanh lá cây |
Bản rộng | 50 mm |
Tải trọng | 2 tấn |
Chất liệu | 100% Polyester |
Hệ số an toàn | 6 : 1 |
Tiêu chuẩn sản xuất | EN1492-1 |
Ứng dụng và đặc tính:
Được sử dụng trong công nghiệp xếp dỡ và lắp máy: - Ống thép, cáp thép, thép tấm. - Các loại sản phẩm được lam từ đồng, chì nhôm hay thép. - Các sản phẩm điêu khắc, chạm trổ. - Các loại máy móc và phụ tùng khác nhau. - Các sản phẩm xi măng, kính, cao su, gỗ,, nhựa, giấy … - Các loại đá khối. - Xe hơi và các phương tiện vận tải khác | Đặc tính kỹ thuật - Mã màu theo DIN-EN 1492-1. - Mỗi 25mm bản rộng của dây tương đương 1 tấn tải trọng. - Chất liệu: polyester. - Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế |
Bảng chi tiết thông số kỹ thuật:
Tải trọng (Màu ) | Bản rộng (mm) | Tải trọng an toàn(kgs) | ||||
Nâng thẳng | ||||||
Hệ số an toàn | ||||||
100% | 200% | 80% | 140% | 6:1 | ||
WLL 1 Tấn | 25 | 1.000 | 2.000 | 0.800 | 1.400 | 6.000 |
WLL 2 Tấn | 50 | 2.000 | 4.000 | 1.600 | 2.800 | 12.000 |
WLL 3 Tấn | 75 | 3.000 | 6.000 | 2.400 | 4.200 | 18.000 |
WLL 4 Tấn | 100 | 4.000 | 8.000 | 3.200 | 5.600 | 24.000 |
WLL 5 Tấn | 125 | 5.000 | 10.000 | 4.000 | 7.000 | 30.000 |
WLL 6 Tấn | 150 | 6.000 | 12.000 | 4.800 | 8.400 | 36.000 |
WLL 8 Tấn | 200 | 8.000 | 16.000 | 6.400 | 11.200 | 48.000 |
WLL 10 Tấn | 250 | 10.000 | 20.000 | 8.000 | 14.000 | 60.000 |
WLL 12 Tấn | 300 | 12.000 | 24.000 | 9.600 | 16.800 | 72.000 |
WLL 16 Tấn | 200 | 16.000 | 32.000 | 12.800 | 22.400 | 96.000 |
WLL 20 Tấn | 250 | 20.000 | 40.000 | 16.000 | 28.000 | 120.000 |
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI
Rách theo hướng ngang | Rách theo hướng dọc | ||
Mức độ hư tổn | Khả năng chịu lực còn lại(%) | Mức độ hư tổn | Khả năng chịu lực còn lại(%) |
1/5 damaged | 50 | 1/3 damaged | 60 |
1/3 damaged | 40 | 1/2 damaged | 40 |
1/2 damaged | 30 | 2/3 damaged | 30 |
Lưu ý khi sử dụng Cáp treo và Cáp vòng
- Không vượt quá mức tải cho phép
- Tránh không làm hư hỏng cáp trước khi sử dụng
- Không đặt cáp ở nhiệt độ trên 100C
- Không sử dụng cáp cho vật liệu sắc bén
- Sử dụng mối bảo vệ cho góc cạnh sắc bén
- Không sử dụng khi lớp ngoài cáp bị hư hỏng và bị rách lớp trong.
- Không ngâm cáp vào hóa chất
- Không thắt nút cáp
- Tránh chiếu trực tiếp nhiệt độ cao vào cáp trong quy trình lưu kho.

Ý kiến bạn đọc