Palăng cáp điện dầm đơn 1 tốc độ 1 tấn 12m KUKDONG KDWM-1
Tình trạng:
Pa lăng cáp điện dầm đơn 1 tốc độ 1000kg Kukdong KDWM 1 (chiều cao nâng 12m)
Thông số kỷ thuật
- Mã sản phẩm : KDWM 1
- Thương hiệu : KUKDONG
- Xuất xứ : Hàn Quốc
- Điện áp sử dụng : 380V / 3Pha / 50Hz
- Trọng tải nâng : 1000kg
- Tải thử : 1250kg
- Chiều cao nâng : 12m
- Tốc độ nâng : 10 m/phút
- Công suất motor nâng : 2.4 Kw x 4
- Tốc độ chạy ngang(m/min) : 20
- Công suất Motor con chạy (KwxP) : 0.4 x 4
- Số sợi cáp : ᴓ8mm x 2
- Loại cáp : Φ6×19
- Kiểu lắp đặt : Dầm đơn(I-200)
- Chiều rộng bản cánh dầm : 100 mm
- Thiết bị an toàn : Phanh đĩa từ
- Phương pháp hoạt động : Nút ấn
- Nhiệt độ môi trường : -10oC ~ + 40oC
- Trọng lượng : 218kg
[Xem tiếp]
Thông số kỷ thuật
- Mã sản phẩm : KDWM 1
- Thương hiệu : KUKDONG
- Xuất xứ : Hàn Quốc
- Điện áp sử dụng : 380V / 3Pha / 50Hz
- Trọng tải nâng : 1000kg
- Tải thử : 1250kg
- Chiều cao nâng : 12m
- Tốc độ nâng : 10 m/phút
- Công suất motor nâng : 2.4 Kw x 4
- Tốc độ chạy ngang(m/min) : 20
- Công suất Motor con chạy (KwxP) : 0.4 x 4
- Số sợi cáp : ᴓ8mm x 2
- Loại cáp : Φ6×19
- Kiểu lắp đặt : Dầm đơn(I-200)
- Chiều rộng bản cánh dầm : 100 mm
- Thiết bị an toàn : Phanh đĩa từ
- Phương pháp hoạt động : Nút ấn
- Nhiệt độ môi trường : -10oC ~ + 40oC
- Trọng lượng : 218kg
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Pa lăng cáp điện dầm đơn 1 tốc độ 1000kg Kukdong KDWM-1 , Palăng cáp điện dầm đơn 1000kg 1 tốc độ KUKDONG KDWM 1, Tời cáp điện dầm đơn 1 tốc độ 1000kg KUKDONG KDWM-1, Pa lăng cáp điện dầm đơn 1 tốc độ 1000kg KUKDONG KDWM-1, PALĂNG CÁP ĐIỆN DẦM ĐƠN 1000 KG ( ELECTRIC WIRE ROPE HOIST MONORAIL) KUKDONG KDWM-1
Palăng cáp điện dầm đơn KUKDONG KDWM là một thiết bị nâng được sử dụng rộng rãi và cần thiết trong công nghiệp, nó có thể được lắp đặt trên cần trục dầm đơn, cầu cẩu trục dầm đơn và dầm chữ I.
Tời cáp điện dầm đơn KUKDONG KDWM là thiết bị nâng đồng bộ bao gồm cả thiết bị nâng và thiết bị di chuyển thành một khối hoàn chỉnh tạo thành một hệ thống ổn định nên chống được lực kéo ngang hoặc nghiêng. Với thiết kế nhỏ gọn dễ dàng cho cho việc vận chuyển và lắp đặt.
Tính năng sản phẩm:
+ Tời điện có thể sử dụng để sửa chữa cẩu dọc, sử dụng cho thang máy chở hàng với hệ số an toàn cao.
+ Tời điện đồng bộ được thiết kế nhiều chủng loại khác nhau như: loại một đầm; loại hai dầm; loại một tốc độ; loại hai tốc độ... phù hợp với nhiều kiểu thiết kế chế tạo và không gian lắp đặt của từng kiểu công trình.
+ Tốc độ chậm dùng để điều chỉnh vật nâng vào vị trí lắp đặt 1 cách chính xác còn tốc độ nhanh nhằm rút ngắn thời gian trong một chu kỳ làm việc, nâng cao năng suất sử dụng.
+ Phanh đĩa điện từ nằm ở đuôi động cơ, lắp ráp nhỏ gọn, an toàn và kiểu dáng công nghiệp hiện đại.
Thông số kỷ thuật
Palăng cáp điện dầm đơn KUKDONG KDWM là một thiết bị nâng được sử dụng rộng rãi và cần thiết trong công nghiệp, nó có thể được lắp đặt trên cần trục dầm đơn, cầu cẩu trục dầm đơn và dầm chữ I.
Tời cáp điện dầm đơn KUKDONG KDWM là thiết bị nâng đồng bộ bao gồm cả thiết bị nâng và thiết bị di chuyển thành một khối hoàn chỉnh tạo thành một hệ thống ổn định nên chống được lực kéo ngang hoặc nghiêng. Với thiết kế nhỏ gọn dễ dàng cho cho việc vận chuyển và lắp đặt.
Tính năng sản phẩm:
+ Tời điện có thể sử dụng để sửa chữa cẩu dọc, sử dụng cho thang máy chở hàng với hệ số an toàn cao.
+ Tời điện đồng bộ được thiết kế nhiều chủng loại khác nhau như: loại một đầm; loại hai dầm; loại một tốc độ; loại hai tốc độ... phù hợp với nhiều kiểu thiết kế chế tạo và không gian lắp đặt của từng kiểu công trình.
+ Tốc độ chậm dùng để điều chỉnh vật nâng vào vị trí lắp đặt 1 cách chính xác còn tốc độ nhanh nhằm rút ngắn thời gian trong một chu kỳ làm việc, nâng cao năng suất sử dụng.
+ Phanh đĩa điện từ nằm ở đuôi động cơ, lắp ráp nhỏ gọn, an toàn và kiểu dáng công nghiệp hiện đại.
Thông số kỷ thuật

Tải trọng(Tấn) | 0.5 | 1 | 2 | 2.8 | 3 | 5 | ||
Mã sản phẩm | KDWM-0.5 | KDWM-1 | KDWM-2 | KDWM-2.8 | KDWM-3 | KDWM-5 | ||
Chiều cao nâng (m) | 6(12) | 6(12) | 6(12) | 6(12) | 6(12) | 6(12) | ||
Palăng | Tốc độ nâng hạ (m/min) | Tốc độ cao | 10 | 10 | 8.4 | 7.5 | 7.5 | 4.7 |
Tốc độ thấp | 5 | 5 | 4.2 | 3.7 | 3.7 | 3.5 | ||
Công suất Motor nâng hạ (KwxP) | Tốc độ cao | 1.2X4 | 2.4X4 | 3.7X4 | 4.8X4 | 5.5X4 | 5.5X6 | |
Tốc độ thấp | 0.6X8 | 1.2X8 | 1.8X8 | 2.4X8 | 2.8X8 | 4.2X8 | ||
Phanh | Phanh đĩa từ | |||||||
Con chạy | Tốc độ chạy ngang(m/min) | Tốc độ cao | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Tốc độ thấp | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | ||
Công suất Motor con chạy (KwxP) | Tốc độ cao | 0.4X4 | 0.4X4 | 0.75X4 | 0.75X4 | 0.75X4 | 0.75X4 | |
Tốc độ thấp | 0.2X6 | 0.2X6 | 0.5X6 | 0.5X6 | 0.5X6 | 0.5X6 | ||
Dây cáp | Loại cáp | ᴓ6 x 19 | ᴓ6 x 19 | ᴓ6 x 37 | ᴓ6 x 37 | ᴓ6 x 37 | ᴓ6 x 37 | |
Đường kính(mm) x số cáp | ᴓ6 x 2 | ᴓ8 x 2 | ᴓ10 x2 | ᴓ12.5 x 2 | ᴓ12.5 x 2 | ᴓ16 x 2 | ||
Thông số kích thước tời (mm) | H | 705 | 815 | 980 | 1115 | 1115 | 1325 | |
A | 375(460) | 400(425) | 465(485) | 520(530) | 520(530) | 615(625) | ||
B | 355(450) | 380(560) | 430(590) | 445(635) | 445(635) | 515(705) | ||
F | 140 | 165 | 195 | 200 | 200 | 240 | ||
G | 255 | 255 | 260 | 260 | 260 | 275 | ||
K | 200 | 200 | 225 | 225 | 225 | 275 | ||
Trọng lượng (Kg) | 147(167) | 190(218) | 278(314) | 374(418) | 374(418) | 577(642) |
Tải trọng(Tấn) | 0.5 | 1 | 2 | 2.8 | 3 | 5 | |||||||||||||||||||
Mã sản phẩm | KDWM 0.5 | KDWM 1 | KDWM 2 | KDWM 2.8 | KDWM 3 | KDWM 5 | |||||||||||||||||||
Dầm I và khoảng cách (mm) | a x b x t | C | F | S | T | C | F | S | T | C | F | S | T | C | F | S | T | C | F | S | T | C | F | S | T |
200 x 100 x 7 | 400 | 160 | 39 | 60 | 400 | 160 | 39 | 60 | 454 | 200 | 35 | 45 | 454 | 200 | 35 | 45 | 454 | 200 | 35 | 45 | - | - | - | - | |
250 x125 x 7.5 | 411 | 160 | 37 | 85 | 411 | 160 | 37 | 85 | 467 | 200 | 34 | 76 | 465 | 200 | 34 | 76 | 465 | 200 | 34 | 76 | 485 | 240 | 46 | 60 | |
300 x 150 x 10 | 424 | 160 | 32 | 110 | 424 | 160 | 32 | 110 | 475 | 200 | 29 | 95 | 475 | 200 | 29 | 95 | 475 | 200 | 29 | 95 | 490 | 240 | 40 | 85 | |
Bán kính cong tối thiểu (m) | 1.5 | 1.8 | 1.8 | 1.8 | 2.3 | 2.3 |
Ý kiến bạn đọc