Ma ní Omega chốt an toàn 6.5 tấn Gunnebo A085622
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Ma ní Omega chốt an toàn 6.5 tấn Thủy Điển Gunnebo A085622
Ma ní (Shackles) là loại cùm bằng kim loại được sử dụng để gắn vào các thiết bị khác nhau như dây xích, Tăng đơ (Turnbuckle), dây cáp thép (Steel Wire Rope), mỏ neo (Anchor), ... để có thể nâng hạ, di chuyển hoặc giữ một vật chắc chắn và mạnh mẽ.
Các tính năng vượt trội
- Chúng tôi chú trọng từ quá trình lựa chọn nguyên liệu thép chất lượng tốt để sản xuất.
- Việc kiểm tra chất lượng sản phẩm thường xuyên được thực hiện bởi các kỹ sư chuyên môn. Trước khi phân phối, cả vùng thân, trục chốt và móc chốt của ma ní
- Nhãn hiệu GUNNEBO, chứng nhận CE và tải trọng WLL được dập nổi rõ ràng trên sản phẩm. Để thuận tiện và an toàn hơn trong quá trình sử dụng - có thể lựa chọn xử lý bề mặt Mạ kẽm / không mạ / nhúng nóng

Thông số kỷ thuật của Ma-ní chốt an toàn Gunnebo A-856
- Mã sản phẩm: A085622
- Thương hiệu : GUNNEBO
- Xuất xứ : Thủy Điển
- Tải trọng : 6.5 Tấn (6500kg).
- Tiêu chuẩn chế tạo: DNV 2.7-1, EN-13889 và U.S Fed Spec. RR-C-271
- Vật liệu chế tạo: Thép hợp kim đặc biệt, cấp 8, được nhiệt luyện tôi và ram
- Gunnebo có được sự bền bỉ chịu lực đồng thời lại dẻo dai chống nứt gãy.
- Bề mặt ngoài: Mạ kẽm nhúng nóng, chốt xỏ và phần thân dưới sơn màu nâu.
- Chứng chỉ: Chứng chỉ thử tải và vật liệu theo chuẩn EN 10204 type 3.1; Chứng chỉ chứng nhận hợp chuẩn DNV 2.7-1.
- Hệ số an toàn : 7.85
- Nhiệt độ làm việc: -40C đến 200oC
- Dung sai rèn: +/-5% các kích thước a và c

Mã sản phẩm | Tải trọng (tấn) | d1 (mm) | d (mm) | a (mm) | c (mm) | e (mm) | d2 (mm) | Trọng lượng (kg) | Hệ số an toàn |
A085613 | 2.0 | 16 | 13 | 21 | 47 | 33 | 33 | 0,42 | 8.00 |
A085616 | 3,25 | 19 | 16 | 27 | 60 | 42 | 40 | 0,74 | 8.00 |
A085619 | 4,75 | 22 | 19 | 31 | 71 | 49 | 48 | 1.18 | 8.00 |
A085622 | 6,5 | 25 | 22 | 37 | 84 | 60 | 52 | 1.734 | 7.85 |
A085625 | 8.5 | 28 | 25 | 43 | 95 | 68 | 60 | 2,58 | 7.25 |
A085628 | 9.5 | 32 | 28 | 46 | 108 | 74 | 64 | 3,66 | 6,94 |
A085632 | 12.0 | 35 | 32 | 52 | 119 | 83 | 72 | 5 | 6,40 |
A085635 | 13,5 | 38 | 35 | 57 | 132 | 89 | 76 | 6,05 | 6.10 |
A085638 | 17.0 | 42 | 38 | 60 | 146 | 98 | 84 | 8.12 | 6,00 |
A085645 | 25.0 | 50 | 45 | 74 | 178 | 127 | 105 | 14 | 6,00 |
A085652 | 35.0 | 57 | 50 | 83 | 197 | 138 | 116 | 20 | 6,00 |
A085664 | 55.0 | 70 | 65 | 105 | 260 | 180 | 145 | 41 | 6,00 |
Công dụng của ma ní Omega chốt vặn ren Gunnebo A-856
Ma ní (Shackles) là loại cùm bằng kim loại được sử dụng để gắn vào các thiết bị khác nhau như dây xích, Tăng đơ (Turnbuckle), dây cáp thép (Steel Wire Rope), mỏ neo (Anchor), ... để có thể nâng hạ, di chuyển hoặc giữ một vật chắc chắn và mạnh mẽ.Cách sử dụng ma ní
- Đối với xiên Omega Gunnebo A-856, mỗi lần phải kiểm tra và vặn chặt trục.
- Vòng cung của ma ní phải được sử dụng để hỗ trợ tải trọng. Nó không phải là trục của ma ní như trong hình.

- Để dùng que xiên để nối xiên thì phải nối mặt cong với mặt cong như hình vẽ.

- Khả năng chịu tải sẽ giảm dần theo mức độ của tải.

Mức độ tải | Khả năng chịu tải |
0° | 100% |
45° | 70% |
90° | 50% |
CẢNH BÁO KHÔNG ĐƯỢC:
- Vượt quá giới hạn tải làm việc
- Vượt quá góc nghiêng 120 độ
- Sử dụng lại Ma-ní hoặc trục chốt bị biến dạng
- Sử dụng Ma-ní bị mòn ở mão hoặc trục chốt hơn 10% so với đường kính ban đầu.
- Sử dụng Ma-ní chốt vặn ren nếu chốt có thể cuộn dưới tải
- Kiểm tra Ma-ní vượt quá hai lần giới hạn tải trọng làm việc
CẢNH BÁO: Nếu sau một phần tư vòng quay, chốt vẫn khó tháo ra, thì rất có thể Ma-ní đã bị quá tải vượt quá giới hạn tải trọng làm việc được thiết kế (WLL) và do đó cùm phải được loại bỏ.
Ý kiến bạn đọc