Van hút DN300 SHINYI SFVX-0300
Tình trạng:
Rọ bơm DN300 SHIN YI SFVX-0300
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : SFVX-0300
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN300
- Áp Suất Làm Việc : PN10/PN16; JIS 10K/16K; ANSI 150-LB
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
- Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : BS EN 1074-3
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 10; ASME B16.10
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : BS EN 1092-2; ISO 7005-2; ASME B16.42; JIS B2220
[Xem tiếp]
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : SFVX-0300
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN300
- Áp Suất Làm Việc : PN10/PN16; JIS 10K/16K; ANSI 150-LB
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
- Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : BS EN 1074-3
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 10; ASME B16.10
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : BS EN 1092-2; ISO 7005-2; ASME B16.42; JIS B2220
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Van hút DN300 SHINYI SFVX-0300
Van hút (rọ bơm) là loại van kết hợp giữa van một chiều lò xo và bộ lọc rác, được lắp dưới đáy các bể bơm, hồ chứa giúp lọc rác và ngăn dòng chảy ngược khi bơm ngưng hoạt động. Van vận hành toàn tự động, và được kết nối vào hệ thống dạng mặt bích.
Cấu tạo:
Van hút được cấu tạo bởi 04 thành phần chính là thân van, ty van, lá van và lưới lọc
- Thân van: được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm
- Lá van: dạng đĩa tròn được bọc 100% bằng cao su EPDM phù hợp với tiêu chuẩn nước sạch.
- Ty van: sản xuất từ Inox 304 độ bền cao chống rỉ sét.
- Lưới lọc: sản xuất từ Inox 304/316, độ bền cao, chống rỉ sét
Nguyên lý hoạt động:
Van hút hoạt động như van một chiều lò xo, khi bơm vận hành áp lực nước sẽ đẩy lá van, lò xo bị nén lại, van ở trạng thái mở cho nước đi vào hệ thống. Lưới lọc có tác dụng ngăn không để rác đi vào hệ thống gây kẹt van, các phụ kiện khác dẫn đến rò rỉ nước. Khi bơm ngưng hoạt động, van hút có tác dụng ngăn dòng chảy ngược, giữ nước lại trong đường ống, tránh mất nước mồi cho máy bơm.
Ưu điểm:
- Vận hành tự động dựa vào lực chảy của dòng nước, vận hành nhẹ nhàng, không gây tiếng ồn.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, Inox 304/316 chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Giá thành rẻ, trọng lượng van nhẹ, thiết kế gọn, ít tốn diện tích khi lắp đặt.
Lưu ý khi lắp đặt:
Van hút được lắp đặt vào hệ thống dạng mặt bích nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Có thể dùng miếng đệm giữa mặt bích và van để tăng độ kín cho hệ thống.
- Kích thước mặt bích của đường ống phải đồng nhất với kích thước mặt bích của van.
- Van được lắp theo phương thẳng đứng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/TECHNICAL DETAILS
Van hút (rọ bơm) là loại van kết hợp giữa van một chiều lò xo và bộ lọc rác, được lắp dưới đáy các bể bơm, hồ chứa giúp lọc rác và ngăn dòng chảy ngược khi bơm ngưng hoạt động. Van vận hành toàn tự động, và được kết nối vào hệ thống dạng mặt bích.

Cấu tạo:
Van hút được cấu tạo bởi 04 thành phần chính là thân van, ty van, lá van và lưới lọc
- Thân van: được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm
- Lá van: dạng đĩa tròn được bọc 100% bằng cao su EPDM phù hợp với tiêu chuẩn nước sạch.
- Ty van: sản xuất từ Inox 304 độ bền cao chống rỉ sét.
- Lưới lọc: sản xuất từ Inox 304/316, độ bền cao, chống rỉ sét

Nguyên lý hoạt động:
Van hút hoạt động như van một chiều lò xo, khi bơm vận hành áp lực nước sẽ đẩy lá van, lò xo bị nén lại, van ở trạng thái mở cho nước đi vào hệ thống. Lưới lọc có tác dụng ngăn không để rác đi vào hệ thống gây kẹt van, các phụ kiện khác dẫn đến rò rỉ nước. Khi bơm ngưng hoạt động, van hút có tác dụng ngăn dòng chảy ngược, giữ nước lại trong đường ống, tránh mất nước mồi cho máy bơm.
Ưu điểm:
- Vận hành tự động dựa vào lực chảy của dòng nước, vận hành nhẹ nhàng, không gây tiếng ồn.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, Inox 304/316 chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Giá thành rẻ, trọng lượng van nhẹ, thiết kế gọn, ít tốn diện tích khi lắp đặt.
Lưu ý khi lắp đặt:
Van hút được lắp đặt vào hệ thống dạng mặt bích nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Có thể dùng miếng đệm giữa mặt bích và van để tăng độ kín cho hệ thống.
- Kích thước mặt bích của đường ống phải đồng nhất với kích thước mặt bích của van.
- Van được lắp theo phương thẳng đứng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/TECHNICAL DETAILS
MÃ SẢN PHẨM/CODE | SFVX | |
KÍCH THƯỚC/SIZE | DN50 - DN600 | |
SƠN/PAINT | Loại Sơn/Type | EPOXY |
Độ Dầy/Thickness | ≥300µm | |
Màu Sắc/Color | XANH | ĐỎ | THEO YÊU CẦU BLUE | RED | AS REQUIREMENT | |
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ/DESIGN STANDARD | BS EN 1074-3 | |
KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 MẶT BÍCH/FACE TO FACE STANDARD | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 14 | |
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH VÀ ÁP SUẤT LÀM VIỆC/FLANGE STANDARD AND PRESSURE RATING | BS EN1092-2 | PN10/PN16 |
ISO 7005-2 | ||
JIS B2220 | JIS 10K/16K | |
ASME B16.42 | 125-LB WP-232PSI | |
NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC/WORKING TEMP | -10 ~ 80 oC |

PART LIST & MATERIALS | |||
Part No. | Description | Materials | Materials Code |
1 | Body | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
2 | Disc | Ductile Iron + Vulcanized Rubber | ASTM A536/EN GJS 500-7 + DI + EPDM |
3 | Int Hex Bolt | Stainless Steel | ASTM 304 |
4 | Spring | Stainless Steel | ASTM A313/304/316 |
5 | Stem | Stainless Steel | AISI 410/304 |
6 | Diffuser | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
DIMENSIONS | |||||||||
DN | L | D | K | n-Ød | C | ||||
PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | ||
50 | 150 | 165 | 125 | 4-Ø19 | 19 | ||||
65 | 170 | 185 | 145 | 4-Ø19 | 19 | ||||
80 | 180 | 200 | 160 | 8-Ø19 | 19 | ||||
100 | 190 | 220 | 180 | 8-Ø19 | 19 | ||||
125 | 200 | 250 | 210 | 8-Ø19 | 19 | ||||
150 | 210 | 285 | 240 | 8-Ø23 | 19 | ||||
200 | 230 | 340 | 295 | 8-Ø23 | 12-Ø23 | 20 | |||
250 | 250 | 405 | 350 | 355 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 22 | ||
300 | 270 | 460 | 400 | 410 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 24.5 |
Ý kiến bạn đọc