Van phao DN250 SHINYI D100-0250
Tình trạng:
Van phao DN250 SHIN YI D100-0250
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : D100-0250
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN250
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : BS 5163-2 BS, EN 1074-5
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3, ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3, ASME B16.10
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : BS EN 1092-2, ISO 7005-2, ASME B16.42, JIS B2220
- Áp Suất Làm Việc : PN10/PN16 JIS 10K/16K ANSI 125-LB
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
- Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
[Xem tiếp]
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : D100-0250
- Thương hiệu : SHIN YI/ TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN250
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : BS 5163-2 BS, EN 1074-5
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3, ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3, ASME B16.10
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : BS EN 1092-2, ISO 7005-2, ASME B16.42, JIS B2220
- Áp Suất Làm Việc : PN10/PN16 JIS 10K/16K ANSI 125-LB
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
- Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Van phao DN250 SHINYI D100-0250
Van phao Shin Yi là một loại van thủy lực dùng điều chỉnh mực nước trong hồ, bể chứa..., hoạt động hoàn toàn tự động dựa vào áp lực dòng nước, điều chỉnh mực nước chính xác nhờ hoạt động lên xuống của phao. Van phao được ứng dụng phổ biến trong các bể chứa dân dụng và công nghiệp, van được kết nối vào hệ thống dạng mặt bích.
Cấu tạo
Van phao được cấu tạo bởi 05 thành phần chính là thân van và nắp, ty van, lá van, hệ thống ống dẫn, hệ thống phao.
- Thân và nắp van: Thiết kế hai đầu dạng mặt bích, được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm
- Ty van: được lắp cố định vào lá van, sản xuất từ Inox 304/316, độ bền cao, chống rỉ sét
- Lá van: dạng đĩa tròn, sản xuất từ gang cầu FCD450 được bọc 100% bằng cao su EPDM an toàn cho nguồn nước sạch.
- Hệ thống ống dẫn: được làm bằng đồng thau, chống rỉ sét.
- Hệ thống phao: Gồm quả cầu thép chứa không khí gắn dạng ren với trục phao và cửa đóng bằng đồng.
Nguyên lý hoạt động:
Khi mực nước trong hồ bể dâng lên sẽ đẩy phao lên theo, đến mực nước định sẵn phao đẩy trục đóng đường ống dẫn lại, dưới áp lực của dòng nước lá van đóng, không cho nước qua đường ống chảy vào bể. Khi mực nước hạ xuống, phao hạ xuống theo kéo trục mở đường ống cho nước chảy qua tác động mở lá van để dòng nước chảy vào bể, hồ chứa.
Ưu điểm:
- Hoạt động hoàn toàn tự động dưới tác động của áp lực nước.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, Inox 304/316 chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Có thể tính toán chính xác được mực nước mong muốn
Lưu ý khi lắp đặt:
Van phao được lắp đặt vào hệ thống mặt bích nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Lắp van đúng chiều hoạt động của van (được báo bằng ký hiệu chỉ hướng trên thân van).
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van.
- Có thể dùng miếng đệm giữa mặt bích và van để tăng độ kín cho hệ thống.
- Kích thước mặt bích của đường ống phải đồng nhất với kích thước mặt bích của van.
- Van có thể lắp linh động theo phương thẳng đứng hoặc phương ngang tùy nhu cầu sử dụng.
- Thân van được lắp vào đường ống, hệ thống phao được lắp tại hồ, bể chưa ở mực nước mong muốn.
- Trước van phao nên lắp một van Y lọc để hạn chế rác vào van gây rách lá van, kẹt van
Thông số kỹ thuật chi tiết

Van phao Shin Yi là một loại van thủy lực dùng điều chỉnh mực nước trong hồ, bể chứa..., hoạt động hoàn toàn tự động dựa vào áp lực dòng nước, điều chỉnh mực nước chính xác nhờ hoạt động lên xuống của phao. Van phao được ứng dụng phổ biến trong các bể chứa dân dụng và công nghiệp, van được kết nối vào hệ thống dạng mặt bích.

Cấu tạo
Van phao được cấu tạo bởi 05 thành phần chính là thân van và nắp, ty van, lá van, hệ thống ống dẫn, hệ thống phao.
- Thân và nắp van: Thiết kế hai đầu dạng mặt bích, được đúc từ gang cầu FCD450, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp với độ dày ≥300 μm
- Ty van: được lắp cố định vào lá van, sản xuất từ Inox 304/316, độ bền cao, chống rỉ sét
- Lá van: dạng đĩa tròn, sản xuất từ gang cầu FCD450 được bọc 100% bằng cao su EPDM an toàn cho nguồn nước sạch.
- Hệ thống ống dẫn: được làm bằng đồng thau, chống rỉ sét.
- Hệ thống phao: Gồm quả cầu thép chứa không khí gắn dạng ren với trục phao và cửa đóng bằng đồng.

Nguyên lý hoạt động:
Khi mực nước trong hồ bể dâng lên sẽ đẩy phao lên theo, đến mực nước định sẵn phao đẩy trục đóng đường ống dẫn lại, dưới áp lực của dòng nước lá van đóng, không cho nước qua đường ống chảy vào bể. Khi mực nước hạ xuống, phao hạ xuống theo kéo trục mở đường ống cho nước chảy qua tác động mở lá van để dòng nước chảy vào bể, hồ chứa.
Ưu điểm:
- Hoạt động hoàn toàn tự động dưới tác động của áp lực nước.
- Van được sản xuất từ gang cầu FCD450, Inox 304/316 chống rỉ sét, an toàn cho nguồn nước sạch.
- Có thể tính toán chính xác được mực nước mong muốn
Lưu ý khi lắp đặt:
Van phao được lắp đặt vào hệ thống mặt bích nên khi lắp đặt cần lưu ý một số điểm sau:
- Lắp van đúng chiều hoạt động của van (được báo bằng ký hiệu chỉ hướng trên thân van).
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van.
- Có thể dùng miếng đệm giữa mặt bích và van để tăng độ kín cho hệ thống.
- Kích thước mặt bích của đường ống phải đồng nhất với kích thước mặt bích của van.
- Van có thể lắp linh động theo phương thẳng đứng hoặc phương ngang tùy nhu cầu sử dụng.
- Thân van được lắp vào đường ống, hệ thống phao được lắp tại hồ, bể chưa ở mực nước mong muốn.
- Trước van phao nên lắp một van Y lọc để hạn chế rác vào van gây rách lá van, kẹt van
Thông số kỹ thuật chi tiết
MÃ SẢN PHẨM/CODE | D100 | |
KÍCH THƯỚC/SIZE | DN50 - DN300 | |
SƠN/PAINT | Loại Sơn/Type | EPOXY |
Độ Dầy/Thickness | ≥300µm | |
Màu Sắc/Color | XANH | ĐỎ | THEO YÊU CẦU BLUE | RED | AS REQUIREMENT | |
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ/DESIGN STANDARD | BS 5163-2 | |
BS EN 1074-5 | ||
KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 MẶT BÍCH/FACE TO FACE STANDARD | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 3 | |
ISO 5752 TABLE 1 SERIES 3 | ||
ASME B16.10 | ||
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH VÀ ÁP SUẤT LÀM VIỆC/FLANGE STANDARD AND PRESSURE RATING | BS EN1092-2 | PN10/PN16 |
ISO 7005-2 | ||
JIS B2220 | JIS 10K/16K | |
ASME B16.42 | 150-LB WP-232PSI | |
NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC/WORKING TEMP | -10 ~ 80 oC | |
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC/FLOW MEDIA | Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn Water Work, Sewage, Petroleum, Chemical, Power Plant and General Industry |

PART LIST & MATERIALS | |||
Part No. | Description | Materials | Materials Code |
1 | Body | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
2 | Screw Plug | Stainless Steel | AISI 304 |
3 | Bottom Screw Guide | Stainless Steel | AISI 304 |
4 | O-Ring | Rubber | NBR |
5 | Net Ass'y | Stainless Steel | AISI 304 |
6 | Disc | Ductile Iron + Rubber | ASTM A536 + EPDM |
7 | Lower Plate | Ductile Iron | ASTMA536 |
8 | Diaphragm | Rubber + Nylon Fabric | NBR/EPDM + Nylon Fabric |
9 | Upper Plate | Ductile Iron | ASTM A536 |
10 | Bolt | Stainless Steel | A193 B8 |
11 | Washer | Stainless Steel | AISI 304 |
12 | Nut | Stainless Steel | A 194 Gr.8 |
13 | Stem | Stainless Steel | AISI 304 |
14 | Bonnet | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
15 | Spring | Stainless Steel | ASTM A313 F304 |
16 | Top Screw Guide | Stainless Steel | AISI 304 |
17 | O-Ring | Rubber | NBR |
DIMENSIONS | ||||||||||
DN | L | D | K | n-Ød | C | H | ||||
PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | |||
50 | 203 | 165 | 125 | 4-Ø19 | 19 | 235 | ||||
65 | 216 | 185 | 145 | 4-Ø19 | 19 | 258 | ||||
80 | 241 | 200 | 160 | 8-Ø19 | 19 | 289 | ||||
100 | 292 | 220 | 180 | 8-Ø19 | 19 | 328 | ||||
125 | 292 | 250 | 210 | 8-Ø19 | 19 | 331 | ||||
150 | 356 | 285 | 240 | 8-Ø23 | 19 | 427 | ||||
200 | 495 | 340 | 295 | 8-Ø23 | 12-Ø23 | 20 | 550 | |||
250 | 730 | 405 | 350 | 355 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 22 | 681 | ||
300 | 850 | 460 | 400 | 410 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 24.5 | 758 |

FLOAT MATERIALS | |||
Part No. | Description | Materials | Materials Code |
1 | Body | Stainless steel | ASTM A351CF8 |
2 | Disc | Stainless steel + Rubber | AISI 304 + EPDM |
3 | O-Ring | Rubber | NBR |
4 | Stem | Stainless steel | AISI 304 |
5 | Pin | Stainless steel | AISI 304 |
6 | Shifting Yoke | Stainless steel | AISI 304 |
7 | Butterfly Nut | Stainless steel | AISI 304 |
8 | Adjusting Block | Stainless steel | AISI 304 |
9 | Pole | Stainless steel | AISI 304 |
10 | Ball | Stainless steel | AISI 304 |
Ý kiến bạn đọc