Van cổng ty nổi UL/FM DN150 SHINYI FRHX-0150
Tình trạng:
Van cổng UL/FM ty nổi DN150 SHINYI FRHX-0150
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : FRHX-0150
Thương hiêu : SHIN YI/TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN150
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : FM | UL
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : FM | UL
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : FM | UL
- Áp Suất Làm Việc : PN10/PN16/PN20; JIS 10K/16K; ANSI 150-LB WP-232 PSI | ANSI 150-LB WP-290 PSI
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
[Xem tiếp]
Thông số kỹ thuật
- Mã Hàng : FRHX-0150
Thương hiêu : SHIN YI/TAIWAN
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kích Thước : DN150
- Tiêu Chuẩn Thiết Kế : FM | UL
- Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích : FM | UL
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối : FM | UL
- Áp Suất Làm Việc : PN10/PN16/PN20; JIS 10K/16K; ANSI 150-LB WP-232 PSI | ANSI 150-LB WP-290 PSI
- Nhiệt Độ Làm Việc : -10 ~ 80 ºC
Môi Trường Làm Việc : Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Van cổng ty nổi UL/FM SHINYI FRHX-0150, Van cổng UL/FM ty nổi SHINYI FRHX-0150
Van Cổng là loại van được dùng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp, chủ yếu cho chất lỏng có dòng chảy thẳng. Loại van này không nên sử dụng để điều tiết dòng chảy, trừ khi chúng được thiết kế đặc biệt cho mục đích đó. Van cửa hoạt động đóng, mở bằng cách nâng hạ lá van ra khỏi đường đi của chất lỏng.
Van cổng ty nổi UL/FM là van cổng ty nổi được sản xuất theo tiêu chuẩn UL/FM của Mỹ, van được thiết kế chắc chắn, độ bền cao.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van cổng:
- Van kết nối với đường ống bằng mặt bích ở cả hai đầu, hoặc nối cùm đối với ống HDPE. Van và đường ống được nối với nhau bằng các bulông. Gioăng đệm được chèn vào giữa hai mặt bích của van và đường ống để mối kết nối có được độ kín cao.
- Thân van được đúc từ Gang Cầu FCD450, phủ cả 2 mặt bằng sơn Epoxy với độ dầy >=300 μm.
- Trong nắp van ở phía trên có khoảng không để chứa lá van khi mở van, bên ngoài các lỗ bulông được làm chìm vào trong thân và đổ keo hoặc sáp nến ngăn cát bụi, nước và không khí ẩm làm kẹt và rỉ sét bulông.
Lá van có hình nêm, làm bằng Gang Cầu, bên ngoài bọc 1 lớp cao su EPDM an toàn với nguồn nước sạch.
- Lá van được gắn cố định với 1 đầu của ty van bằng thanh chốt (pin), đầu phía trên của ty van được nối với tay quay bằng lỗ ren, phía trên nắp van vị trí ty van đi qua có nắp bịt kín, nắp này có chức năng làm kín không cho vật chất rò rỉ ra ngoài. Khi vặn tay quay thì ty van sẽ chuyển động lên xuống để đóng hay mở van. Nên chúng ta gọi đây là loại Van Cổng Ty Nổi. Khi quan sát vị trí của ty van ta có thể nhận biết được van đang ở vị trí đóng hay mở do khi lá van ở trạng thái mở, ty van lồi thẳng lên khỏi tay quay.
Ưu điểm của van cửa:
- Thiết kế hiện đại , dễ tháo lắp, dễ bảo trì
- Thân van được thiết kế chuẩn tránh bị kẹt
- Trong và ngoài van được phủ lớp Epoxy tránh sự ăn mòn từ bên ngoài môi trường
- Lá van được bọc cao su cao cấp đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cho nước uống
Thông số kỹ thuật
Van Cổng là loại van được dùng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp, chủ yếu cho chất lỏng có dòng chảy thẳng. Loại van này không nên sử dụng để điều tiết dòng chảy, trừ khi chúng được thiết kế đặc biệt cho mục đích đó. Van cửa hoạt động đóng, mở bằng cách nâng hạ lá van ra khỏi đường đi của chất lỏng.
Van cổng ty nổi UL/FM là van cổng ty nổi được sản xuất theo tiêu chuẩn UL/FM của Mỹ, van được thiết kế chắc chắn, độ bền cao.

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van cổng:
- Van kết nối với đường ống bằng mặt bích ở cả hai đầu, hoặc nối cùm đối với ống HDPE. Van và đường ống được nối với nhau bằng các bulông. Gioăng đệm được chèn vào giữa hai mặt bích của van và đường ống để mối kết nối có được độ kín cao.
- Thân van được đúc từ Gang Cầu FCD450, phủ cả 2 mặt bằng sơn Epoxy với độ dầy >=300 μm.
- Trong nắp van ở phía trên có khoảng không để chứa lá van khi mở van, bên ngoài các lỗ bulông được làm chìm vào trong thân và đổ keo hoặc sáp nến ngăn cát bụi, nước và không khí ẩm làm kẹt và rỉ sét bulông.
Lá van có hình nêm, làm bằng Gang Cầu, bên ngoài bọc 1 lớp cao su EPDM an toàn với nguồn nước sạch.
- Lá van được gắn cố định với 1 đầu của ty van bằng thanh chốt (pin), đầu phía trên của ty van được nối với tay quay bằng lỗ ren, phía trên nắp van vị trí ty van đi qua có nắp bịt kín, nắp này có chức năng làm kín không cho vật chất rò rỉ ra ngoài. Khi vặn tay quay thì ty van sẽ chuyển động lên xuống để đóng hay mở van. Nên chúng ta gọi đây là loại Van Cổng Ty Nổi. Khi quan sát vị trí của ty van ta có thể nhận biết được van đang ở vị trí đóng hay mở do khi lá van ở trạng thái mở, ty van lồi thẳng lên khỏi tay quay.

Ưu điểm của van cửa:
- Thiết kế hiện đại , dễ tháo lắp, dễ bảo trì
- Thân van được thiết kế chuẩn tránh bị kẹt
- Trong và ngoài van được phủ lớp Epoxy tránh sự ăn mòn từ bên ngoài môi trường
- Lá van được bọc cao su cao cấp đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cho nước uống
Thông số kỹ thuật
MÃ SẢN PHẨM/CODE | FRHX | |
KÍCH THƯỚC/SIZE | DN50 - DN300 | |
SƠN/PAINT | Loại Sơn/Type | EPOXY |
Độ Dầy/Thickness | ≥300µm | |
Màu Sắc/Color | XANH | ĐỎ | THEO YÊU CẦU BLUE | RED | AS REQUIREMENT | |
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ/DESIGN STANDARD | FM | |
UL | ||
KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 MẶT BÍCH/FACE TO FACE STANDARD | FM | |
UL | ||
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH VÀ ÁP SUẤT LÀM VIỆC/FLANGE STANDARD AND PRESSURE RATING | ASME B16.42 | PN10, PN16, PN20 |
ANSI 150LB WP-232PSI - WP-290PSI (A2) | ||
NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC/WORKING TEMP | -10 ~ 80 oC | |
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC/FLOW MEDIA | Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn Water Work, Sewage, Petroleum, Chemical, Power Plant and General Industry |

PART LIST & MATERIALS | |||
Part No. | Description | Materials | Materials Code |
1 | Body | Ductile Iron | ASTM A536 |
2 | Wedge | DI + Rubber | ASTM A536+ EPDM |
3 | Pin | Stainless steel | AISI 304 |
4 | Wedge Nut | Bronze | ASTM C51900 |
5 | Stem | Stainless steel | AISI 410 |
6 | Bonnet Gasket | Rubber | EPDM |
7 | Bolts | Carbon steel | Commercial |
8 | Bonnet | Ductile Iron | ASTM A536 |
9 | O-Ring | Rubber | NBR |
10 | O-Ring | Rubber | NBR |
11 | O-Ring | Rubber | NBR |
12 | Press Bushing | Carbon steel Zincification | Carbon Steel |
13 | Gland | Ductile Iron | ASTM A536 |
14 | Yoke | Ductile Iron | ASTM A536 |
15 | Bolts | Stainless steel | AISI 410 |
16 | Nuts | Stainless steel | AISI 304 |
17 | Washer | Stainless steel | AISI 304 |
18 | Stem Nut | Couple Bronze | ASTM C83600 |
19 | Washer | Brass | ASTM C34500 |
20 | Handwheel | Carbon Steel/ DI | Commercial/DI |
FRHX PN10/PN16 DEMESION | ||||||||||||
Model | DN | L | D | K | C | n-Ød | Hc | Ho | ||||
PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | |||||
FRHX (PN10/16) | 50 (2") | 178 | 165 | 125 | 19 | 4-Ø19.1 | 309 | 376 | ||||
FRHX (PN10/16) | 80 (3") | 203 | 200 | 160 | 19 | 4-Ø19.1 | 378 | 463 | ||||
FRHX (PN10/16) | 100 (4") | 229 | 220 | 180 | 19 | 8-Ø19.1 | 445 | 548 | ||||
FRHX (PN10/16) | 150 (6") | 267 | 285 | 240 | 19 | 8-Ø22.4 | 608 | 763 | ||||
FRHX (PN10/16) | 200 (8") | 292 | 340 | 295 | 20 | 8-Ø23 | 12-Ø23 | 759 | 964 | |||
FRHX (PN10/16) | 250 (10") | 330 | 405 | 350 | 355 | 22 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 898 | 1028 | ||
FRHX (PN10/16) | 300 (12") | 356 | 460 | 400 | 410 | 24.5 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 1025 | 1330 | ||
FRHX A1/A2/PN20 - ANSI 150LB WP-232PSI (WP290PSI ONLY FOR A2) | ||||||||
Model | DN | L | D | K | C | n-Ød | Hc | Ho |
FRHX (A1) | 50 (2") | 178 | 152 | 120.7 | 15.7 | 4-Ø19.1 | 309 | 376 |
FRHX (A1/A2/PN20) | 80 (3") | 203 | 191 | 152.4 | 19 | 4-Ø19.1 | 378 | 463 |
FRHX (A1/A2/PN20) | 100 (4") | 229 | 229 | 190.5 | 23.9 | 8-Ø19.1 | 445 | 548 |
FRHX (A1/A2/PN20) | 150 (6") | 267 | 279 | 241.3 | 25.4 | 8-Ø22.4 | 608 | 763 |
FRHX (A1/A2/PN20) | 200 (8") | 292 | 343 | 298.5 | 28.5 | 8-Ø22.4 | 759 | 964 |
FRHX (A1) | 250 (10") | 330 | 406 | 362 | 30.2 | 12-Ø25.4 | 898 | 1028 |
FRHX (A1) | 300 (12") | 356 | 483 | 631.8 | 31.8 | 12-Ø25.4 | 1025 | 1330 |
Ý kiến bạn đọc