Sling xích cẩu hàng 2 chân 21.2 tấn dài 4 mét Gunnebo 2EGNK-SWL2104
Tình trạng:
Còn hàng
Sling xích cẩu hàng 2 chân 21.2 tấn kiểu 2EGKN dài 4 mét
Thông số sản phẩm:
Bộ xích 2 chân, kiểu 2EGKN, tải trọng SWL 21.2 tấn/bộ, bao gồm:
* 1 vòng khoen đơn M-2220-10
* 6 khóa nối xích G-22-10
* 4 sợi xích hơp kim cấp 8, dia 22mm x4m/sợi, code KLB 22-8
* 4 móc thu ngắn xích OG-22-10
* 4 móc cẩu code EKN 22-8
Tất cả sản phẩm trên hiệu Gunnebo, xuất xứ Thụy Điển.
[Xem tiếp]
Thông số sản phẩm:
Bộ xích 2 chân, kiểu 2EGKN, tải trọng SWL 21.2 tấn/bộ, bao gồm:
* 1 vòng khoen đơn M-2220-10
* 6 khóa nối xích G-22-10
* 4 sợi xích hơp kim cấp 8, dia 22mm x4m/sợi, code KLB 22-8
* 4 móc thu ngắn xích OG-22-10
* 4 móc cẩu code EKN 22-8
Tất cả sản phẩm trên hiệu Gunnebo, xuất xứ Thụy Điển.
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Sling xích cẩu hàng 2 chân 21.2 tấn kiểu 2EGKN dài 4 mét
Bộ xích cẩu hàng 2 nhánh là bộ xích cẩu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất Thụy Điển, mang tầm đẳng cấp thế giới. Mọi thành phần của bộ xích nâng hàng 2 chân đều được kiểm tra trước khi xuất xưởng nhằm đảm bảo an toàn tuyệt đối khi sử dụng.
Thông số sản phẩm:
Bộ xích 2 chân, kiểu 2EGKN, tải trọng SWL 21.2 tấn/bộ, bao gồm:
* 1 vòng khoen đơn M-2220-10
* 6 khóa nối xích G-22-10
* 4 sợi xích hơp kim cấp 8, dia 22mm x4m/sợi, code KLB 22-8
* 4 móc thu ngắn xích OG-22-10
* 4 móc cẩu code EKN 22-8
Tất cả sản phẩm trên hiệu Gunnebo, xuất xứ Thụy Điển.
Cảnh báo :
Để ngăn chặn xẩy ra thương tật nghiêm trọng :
- KHÔNG VƯỢT QUÁ giới hạn tải làm việc (WLL).
- KHÔNG sốc hoặc ảnh hưởng tải.
- KHÔNG SỬ DỤNG nếu thấy bị méo hay mòn.
Khi đặt hàng Quý khách vui lòng nêu rõ các đặc điểm sau:
- Loại sling xích mấy chân?
- Tải trọng của bộ sling (hoặc đường kính xích tải)?
- Chiều dài (mét)?
- Yêu cầu khác (nếu không có trong mẫu có sẵn)
Các mẫu Sling xích 2 chân :
Hình ảnh các phụ kiện để lắp thành bộ xích cẩu:
- Thông thường các phụ kiện như vòng khuyên, móc cẩu, kẹp tôn hoặc ma ní khi sản xuất đều được quy chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế để phù hợp với yêu cầu của người tiêu dùng.
- Tuy nhiên trong một số trường hợp sẽ phát sinh các yêu cầu đặc biệt về thông số của bộ sling xích cẩu như : vòng khuyên nối xích phải to hơn yêu cầu do móc của thiết bị nâng có kích thước to, hoặc vị trí móc đặc biệt vì vậy cũng phải lựa chọn các phụ kiện móc cẩu, kẹp tôn, ma ní có thông số phù hợp.
Thông số góc cẩu an toàn cho bộ xích cẩu 2 nhánh :
- Hiện nay rất nhiều Quý khách đang chọn tải trọng cho Sling xích 2 chân bằng với tải trọng của vật cần nâng. Tuy nhiên việc lựa chọn như vậy chỉ đúng khi bộ sling xích làm việc ở phương thẳng đứng, còn khi làm việc ở các góc độ khác nhau thì khả năng chịu tải của sling xích 2 chân sẽ giảm dần tùy theo góc độ cẩu.
- Vậy để lựa chọn được sling xích cẩu 2 chân đúng tải trọng với yêu cầu công việc, Quý khách tham khảo bảng thông số góc cẩu dưới đây :


- Ngoài việc căn cứ vào bảng thông số góc cẩu thì Quý khách cần tính đến tải cộng hưởng khi bộ sling xích 2 chân làm việc (Tải cộng hưởng được hiểu là trong quá trình nâng/nhấc thì vật cần nâng sẽ bị rung lắc).
Chi tiết sản phẩm
Vòng khoen đơn loại M (Masterlink type M)
- Vật liệu chế tạo: thép hợp kim cấp 10, được nhiệt luyện tôi và ram giúp vòng khoen Gunnebo bền bỉ chịu lực đồng thời lại dẻo dai chống nứt gãy khi nâng quá tải.
- Tiêu chuẩn chế tạo & thử tải: EN 1677-4
- Bề ngang & cao rộng giúp vòng khoen M móc nối dễ dàng với móc cần cẩu kích thước lớn.
- Móc nối dễ dàng với sling cáp, xích, .....
- Trên thân mỗi vòng khoen có dập chìm thông tin nhận diện sản phẩm: Mã hiệu, số lô sản xuất (Batch Number).
- Hệ số an toàn (Safety Factor-SF) 5:1.
- Từng vòng khoen loại M được kéo thử tải khi xuất xưởng. Lực thử tải (PL) gấp 2,5 lần tải trọng làm việc (WLL)
- Chứng chỉ: Chứng chỉ thử tải & vật liệu của Gunnebo theo chuẩn EN 10204 type 3.1 và Giấy chứng nhận xuất xứ cấp bởi Phòng Thương mại Thụy Điển.
Khóa nối xích(Coupling link G Classic)
- Chế tạo bằng thép hợp kim cấp 8, dùng với xích hợp kim cấp 8
- Trên thân có dập nổi các ký mã hiệu nhận dạng như: Gunnebo Sweden, size & grade, Traceability code (Batch number), BG code (H-32).
- Màu sơn đặc trưng của Gunnebo giúp vẫn thấy được trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Chốt khóa ngang có ống thép bọc ngoài bảo vệ.
- Tất cả khóa nối xích Gunnebo đều có Chứng chỉ thử tải của Gunnebo và Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Phòng thương mại Thụy Điển.
Xích hợp kim nâng hạ KLB (Chain KLB Classic, Grade 8, acc. to EN 818-2)
- Sản xuất và kiểm định thử tải theo chuẩn Châu Âu EN 818-2
- Trên mắt xích có dập nổi mã hiệu nhận dạng hàng chính hãng Gunnebo và cấp xích (Grade)
- Từng mắt xích sau khi sản xuất được kéo thử tải và kiểm tra lại bằng mắt thường. Sau đó một đoạn xích ngắn cắt ra từ sợi dài sẽ được mang đi kéo thử phá hủy trước khi được cấp Chứng chỉ thử tải của Gunnebo.
- Độ giãn dài (Elongation) ở tải trọng kéo phá hủy (MBL): tối thiểu 20% chiều dài ban đầu (xích chất lượng tốt mới đạt cấp độ kéo giãn dài này).
Móc thu ngắn xích OG GrabiQ (Grab hook OG GrabiQ Grade 10)
- Chuẩn chế tạo: EN 1677:2008 (WLL +25%), ASTM A952/A952M và AS 3776:2015
- Dùng được chung cho cả xích hợp kim cấp 10 và cấp 8.
- Chế tạo bằng thép hợp kim cấp 10, được nhiệt luyện tôi và ram, giúp móc có được sự bền bỉ chịu lực đồng thời lại dẻo dai chống nứt gãy.
- Dùng để thu ngắn chiều dài sợi xích bằng cách kẹp mắt xích vào khe hở của móc. Cục gù nhỏ bên cạnh giúp giữ mắt xích kẹp vào móc không bị biến dạng và không làm suy giảm tải trọng nâng của sợi xích.
- Trên thân dập nổi các thông tin nhận diện sản phẩm: Gunnebo Sweden, size & grade, Batch Number (số lô sản xuất), BG code (H32 là code của Gunnebo).
- Màu sơn đặc trưng của Gunnebo giúp vẫn nhìn thấy móc trong điều kiện thiếu ánh sáng.
- Từng móc cẩu OG được thử tải khi xuất xưởng. Lực thử tải (PL) gấp 2,5 lần tải trọng làm việc (WLL).
- Chứng chỉ đi kèm: Chứng chỉ thử tải & vật liệu của Gunnebo theo chuẩn EN 10204 type 3.1 và Giấy chứng nhận xuất xứ cấp bởi Phòng Thương mại Thụy Điển.
Móc cẩu có lẫy khóa EKN(Sling hook with latch type EKN GrabiQ)
- Chuẩn chế tạo: EN 1677:2008 (WLL +25%), ASTM A952/A952M và AS 3776:2015
- Vật liệu chế tạo: thép hợp kim cấp 10, được nhiệt luyện tôi và ram giúp móc cẩu Gunnebo bền bỉ chịu lực đồng thời lại dẻo dai chống nứt gãy khi nâng quá tải.
- Giống dạng EK nhưng có thêm lẫy khóa nên tăng thêm độ an toàn khi nâng hạ. Lẫy khóa gắn
chặt vào thân bằng chốt và lò xo. Lò xo giữ chốt bằng thép không gỉ. Vị trí đầu lẫy khóa được thiết kế khéo léo nằm ẩn dưới hốc trên thân móc, tránh va đập hư hỏng khi nâng hạ.
- Thay thế lẫy khóa đơn giản, có thể thực hiện tại hiện trường làm việc.
- Lỗ tròn trên đầu móc lớn nên nối được với cả xích và cáp thép.
- Miệng mở trên thân móc rộng nên dễ dàng khi thao tác móc nối với các thiết bị khác.
- Trên thân dập nổi các thông tin nhận diện sản phẩm: Gunnebo Sweden, size & grade, Batch Number, BG code (H32 là code của Gunnebo).
- Màu sơn đặc trưng của Gunnebo giúp vẫn nhìn thấy móc trong điều kiện thiếu ánh sáng.
- Từng móc cẩu EKN được kéo thử tải khi xuất xưởng. Lực thử tải (PL) gấp 2,5 lần tải trọng làm việc (WLL).
- Chứng chỉ đi kèm: Chứng chỉ thử tải & vật liệu của Gunnebo theo chuẩn EN 10204 type 3.1 và Giấy chứng nhận xuất xứ cấp bởi Phòng Thương mại Thụy Điển.
Bộ xích cẩu hàng 2 nhánh là bộ xích cẩu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất Thụy Điển, mang tầm đẳng cấp thế giới. Mọi thành phần của bộ xích nâng hàng 2 chân đều được kiểm tra trước khi xuất xưởng nhằm đảm bảo an toàn tuyệt đối khi sử dụng.
Thông số sản phẩm:
Bộ xích 2 chân, kiểu 2EGKN, tải trọng SWL 21.2 tấn/bộ, bao gồm:
* 1 vòng khoen đơn M-2220-10
* 6 khóa nối xích G-22-10
* 4 sợi xích hơp kim cấp 8, dia 22mm x4m/sợi, code KLB 22-8
* 4 móc thu ngắn xích OG-22-10
* 4 móc cẩu code EKN 22-8
Tất cả sản phẩm trên hiệu Gunnebo, xuất xứ Thụy Điển.
Cảnh báo :
Để ngăn chặn xẩy ra thương tật nghiêm trọng :
- KHÔNG VƯỢT QUÁ giới hạn tải làm việc (WLL).
- KHÔNG sốc hoặc ảnh hưởng tải.
- KHÔNG SỬ DỤNG nếu thấy bị méo hay mòn.
Khi đặt hàng Quý khách vui lòng nêu rõ các đặc điểm sau:
- Loại sling xích mấy chân?
- Tải trọng của bộ sling (hoặc đường kính xích tải)?
- Chiều dài (mét)?
- Yêu cầu khác (nếu không có trong mẫu có sẵn)

Các mẫu Sling xích 2 chân :

Hình ảnh các phụ kiện để lắp thành bộ xích cẩu:
- Thông thường các phụ kiện như vòng khuyên, móc cẩu, kẹp tôn hoặc ma ní khi sản xuất đều được quy chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế để phù hợp với yêu cầu của người tiêu dùng.
- Tuy nhiên trong một số trường hợp sẽ phát sinh các yêu cầu đặc biệt về thông số của bộ sling xích cẩu như : vòng khuyên nối xích phải to hơn yêu cầu do móc của thiết bị nâng có kích thước to, hoặc vị trí móc đặc biệt vì vậy cũng phải lựa chọn các phụ kiện móc cẩu, kẹp tôn, ma ní có thông số phù hợp.
Thông số góc cẩu an toàn cho bộ xích cẩu 2 nhánh :
- Hiện nay rất nhiều Quý khách đang chọn tải trọng cho Sling xích 2 chân bằng với tải trọng của vật cần nâng. Tuy nhiên việc lựa chọn như vậy chỉ đúng khi bộ sling xích làm việc ở phương thẳng đứng, còn khi làm việc ở các góc độ khác nhau thì khả năng chịu tải của sling xích 2 chân sẽ giảm dần tùy theo góc độ cẩu.
- Vậy để lựa chọn được sling xích cẩu 2 chân đúng tải trọng với yêu cầu công việc, Quý khách tham khảo bảng thông số góc cẩu dưới đây :


- Ngoài việc căn cứ vào bảng thông số góc cẩu thì Quý khách cần tính đến tải cộng hưởng khi bộ sling xích 2 chân làm việc (Tải cộng hưởng được hiểu là trong quá trình nâng/nhấc thì vật cần nâng sẽ bị rung lắc).
Chi tiết sản phẩm
Vòng khoen đơn loại M (Masterlink type M)
- Vật liệu chế tạo: thép hợp kim cấp 10, được nhiệt luyện tôi và ram giúp vòng khoen Gunnebo bền bỉ chịu lực đồng thời lại dẻo dai chống nứt gãy khi nâng quá tải.
- Tiêu chuẩn chế tạo & thử tải: EN 1677-4
- Bề ngang & cao rộng giúp vòng khoen M móc nối dễ dàng với móc cần cẩu kích thước lớn.
- Móc nối dễ dàng với sling cáp, xích, .....
- Trên thân mỗi vòng khoen có dập chìm thông tin nhận diện sản phẩm: Mã hiệu, số lô sản xuất (Batch Number).
- Hệ số an toàn (Safety Factor-SF) 5:1.
- Từng vòng khoen loại M được kéo thử tải khi xuất xưởng. Lực thử tải (PL) gấp 2,5 lần tải trọng làm việc (WLL)
- Chứng chỉ: Chứng chỉ thử tải & vật liệu của Gunnebo theo chuẩn EN 10204 type 3.1 và Giấy chứng nhận xuất xứ cấp bởi Phòng Thương mại Thụy Điển.

Code | Tải trọng nâng WLL (tons) | L | E | D | Trọng lượng (kgs) | |
Theo chuẩn EN 1677-4 | A952/A952M ASME B30.26 | |||||
M-6-10 | 1.5 | 1.5 | 100 | 60 | 11 | 0.225 |
M-86-10 | 2.5 | 3.2 | 125 | 70 | 14 | 0.438 |
M-108-10 | 4.0 | 5.2 | 140 | 80 | 17 | 0.764 |
M-13-10 | 6.7 | 6.8 | 150 | 90 | 19 | 1.053 |
M-1310-10 | 7.5 | 8.0 | 160 | 95 | 22 | 1.491 |
M-1613-10 | 10.0 | 13.6 | 190 | 110 | 28 | 2.809 |
M-19-10 | 12.0 | 16.0 | 200 | 120 | 30 | 3.447 |
M-2016-10 | 17.0 | 20.6 | 240 | 140 | 34 | 5.283 |
M-2220-10 | 25.0 | 30.9 | 250 | 150 | 40 | 7.766 |
M-2622-10 | 28.0 | 32.0 | 250 | 150 | 42 | 8.691 |
M-32-10 | 33.0 | 38.6 | 300 | 180 | 45 | 11.798 |
M-3226-10 | 43.0 | 46.6 | 300 | 200 | 50 | 15.098 |
M-3632-10 | 56.0 | 65.0 | 350 | 200 | 55 | 20.7 |
M-4536-10 | 70.0 | 72.7 | 375 | 210 | 60 | 25.794 |
M-90T-10 | 90.0 | 100.0 | 450 | 250 | 70 | 41.5 |
M-125T-10** | 125.0 | 125.0 | 450 | 260 | 80 | 56 |
Khóa nối xích(Coupling link G Classic)
- Chế tạo bằng thép hợp kim cấp 8, dùng với xích hợp kim cấp 8
- Trên thân có dập nổi các ký mã hiệu nhận dạng như: Gunnebo Sweden, size & grade, Traceability code (Batch number), BG code (H-32).
- Màu sơn đặc trưng của Gunnebo giúp vẫn thấy được trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Chốt khóa ngang có ống thép bọc ngoài bảo vệ.
- Tất cả khóa nối xích Gunnebo đều có Chứng chỉ thử tải của Gunnebo và Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Phòng thương mại Thụy Điển.

Mã số | Tải trọng WLL (tons) | For chain size | L | B | F | A | C | kg/cái |
G-6-8 | 1.1 | 6 | 45 | 15 | 7 | 8 | 17 | 0.091 |
G-7/8-8 | 2.0 | 7, 8 | 56 | 18 | 9 | 11 | 22 | 0.153 |
G-10-8 | 3.2 | 10 | 68 | 25 | 11 | 13 | 26 | 0.32 |
G-13-8 | 5.4 | 13 | 89 | 30 | 15 | 16 | 33 | 0.698 |
G-16-8 | 8.2 | 16 | 105 | 36 | 19 | 20 | 40 | 1.253 |
G-18/20-8 | 12.8 | 19 | 125 | 43 | 22 | 23 | 47 | 1.892 |
G-22-8 | 15.5 | 22 | 152 | 50 | 24 | 26 | 59 | 3.099 |
G-26-8 | 21.6 | 26 | 161 | 58 | 30 | 33 | 61 | 5.188 |
G-32-8 | 32.8 | 32 | 200 | 70 | 38 | 40 | 77 | 9.95 |
Xích hợp kim nâng hạ KLB (Chain KLB Classic, Grade 8, acc. to EN 818-2)
- Sản xuất và kiểm định thử tải theo chuẩn Châu Âu EN 818-2
- Trên mắt xích có dập nổi mã hiệu nhận dạng hàng chính hãng Gunnebo và cấp xích (Grade)
- Từng mắt xích sau khi sản xuất được kéo thử tải và kiểm tra lại bằng mắt thường. Sau đó một đoạn xích ngắn cắt ra từ sợi dài sẽ được mang đi kéo thử phá hủy trước khi được cấp Chứng chỉ thử tải của Gunnebo.
- Độ giãn dài (Elongation) ở tải trọng kéo phá hủy (MBL): tối thiểu 20% chiều dài ban đầu (xích chất lượng tốt mới đạt cấp độ kéo giãn dài này).

Mã số | Đường kính (mm) | Tải trọng nâng hạ WLL (tons) | ØD | L | E | Lực kéo thử (kN) | Lực phá hủy (kN) | Weight kgs |
KLB-6-8E | 6 | 1.12 | 6 | 18 | 8.5 | 28.3 | 45.2 | 0.84 |
KLB-7-8E | 7 | 1.57 | 7 | 21 | 10.0 | 38.5 | 62 | 1.14 |
KLB-8-8E | 8 | 2.0 | 8 | 24 | 11.0 | 50.3 | 80.6 | 1.41 |
KLB-10-8E | 10 | 3.2 | 10 | 30 | 14.0 | 79 | 130 | 2.25 |
KLB-13-8E | 13 | 5.4 | 13 | 39 | 17.7 | 133 | 214 | 3.76 |
KLB-16-8E | 16 | 8.2 | 16 | 48 | 21.9 | 201 | 322 | 5.64 |
KLB-19-8E | 19 | 11.6 | 19 | 57 | 27.0 | 284 | 457 | 7.78 |
KLB-22-8E | 22 | 15.5 | 22 | 66 | 29,5 | 380 | 610 | 10.64 |
KLB-26-8E | 26 | 21.6 | 26 | 78 | 35.0 | 531 | 850 | 14.8 |
KLB-32-8E | 32 | 32.8 | 32 | 96 | 44.6 | 804 | 1300 | 21.6 |
Móc thu ngắn xích OG GrabiQ (Grab hook OG GrabiQ Grade 10)
- Chuẩn chế tạo: EN 1677:2008 (WLL +25%), ASTM A952/A952M và AS 3776:2015
- Dùng được chung cho cả xích hợp kim cấp 10 và cấp 8.
- Chế tạo bằng thép hợp kim cấp 10, được nhiệt luyện tôi và ram, giúp móc có được sự bền bỉ chịu lực đồng thời lại dẻo dai chống nứt gãy.
- Dùng để thu ngắn chiều dài sợi xích bằng cách kẹp mắt xích vào khe hở của móc. Cục gù nhỏ bên cạnh giúp giữ mắt xích kẹp vào móc không bị biến dạng và không làm suy giảm tải trọng nâng của sợi xích.
- Trên thân dập nổi các thông tin nhận diện sản phẩm: Gunnebo Sweden, size & grade, Batch Number (số lô sản xuất), BG code (H32 là code của Gunnebo).
- Màu sơn đặc trưng của Gunnebo giúp vẫn nhìn thấy móc trong điều kiện thiếu ánh sáng.
- Từng móc cẩu OG được thử tải khi xuất xưởng. Lực thử tải (PL) gấp 2,5 lần tải trọng làm việc (WLL).
- Chứng chỉ đi kèm: Chứng chỉ thử tải & vật liệu của Gunnebo theo chuẩn EN 10204 type 3.1 và Giấy chứng nhận xuất xứ cấp bởi Phòng Thương mại Thụy Điển.

Mã số | Dùng với Xích(mm) | Tải trọng WLL (tấn) | L | B | E | F | kg/cái |
OG-7/8-10 | 8 | 2.6 | 65 | 10 | 17 | 10 | 0.322 |
OG-10-10 | 10 | 4.0 | 85 | 12 | 20 | 12 | 0.641 |
OG-13-10 | 13 | 6.8 | 104 | 16 | 26 | 16 | 1.532 |
OG-16-10 | 16 | 10.3 | 131 | 20 | 32 | 19 | 2.69 |
OG-20-10 | 19-20 | 16.0 | 167 | 26 | 41 | 23 | 5.96 |
OG-22-10 | 22 | 20.0 | 187 | 26 | 46 | 32 | 8.3 |
OG-26-10 | 26 | 27.3 | 228 | 32 | 55 | 38 | 14.01 |
OG-32-10 | 32 | 40.0 | 229 | 40 | 50 | 27 | 20.7 |
Móc cẩu có lẫy khóa EKN(Sling hook with latch type EKN GrabiQ)
- Chuẩn chế tạo: EN 1677:2008 (WLL +25%), ASTM A952/A952M và AS 3776:2015
- Vật liệu chế tạo: thép hợp kim cấp 10, được nhiệt luyện tôi và ram giúp móc cẩu Gunnebo bền bỉ chịu lực đồng thời lại dẻo dai chống nứt gãy khi nâng quá tải.
- Giống dạng EK nhưng có thêm lẫy khóa nên tăng thêm độ an toàn khi nâng hạ. Lẫy khóa gắn
chặt vào thân bằng chốt và lò xo. Lò xo giữ chốt bằng thép không gỉ. Vị trí đầu lẫy khóa được thiết kế khéo léo nằm ẩn dưới hốc trên thân móc, tránh va đập hư hỏng khi nâng hạ.
- Thay thế lẫy khóa đơn giản, có thể thực hiện tại hiện trường làm việc.
- Lỗ tròn trên đầu móc lớn nên nối được với cả xích và cáp thép.
- Miệng mở trên thân móc rộng nên dễ dàng khi thao tác móc nối với các thiết bị khác.
- Trên thân dập nổi các thông tin nhận diện sản phẩm: Gunnebo Sweden, size & grade, Batch Number, BG code (H32 là code của Gunnebo).
- Màu sơn đặc trưng của Gunnebo giúp vẫn nhìn thấy móc trong điều kiện thiếu ánh sáng.
- Từng móc cẩu EKN được kéo thử tải khi xuất xưởng. Lực thử tải (PL) gấp 2,5 lần tải trọng làm việc (WLL).
- Chứng chỉ đi kèm: Chứng chỉ thử tải & vật liệu của Gunnebo theo chuẩn EN 10204 type 3.1 và Giấy chứng nhận xuất xứ cấp bởi Phòng Thương mại Thụy Điển.

Mã số | Tải trọng nâng WLL (tons) | Dùng với xích (mm) | L | B | E | F | G | H | Weight kgs |
EKN- 6-10 | 1.5 | 6 | 93 | 25 | 23 | 10 | 17 | 20 | 0.371 |
EKN-7/8-10 | 2.6 | 8 | 108 | 26 | 28 | 12 | 17 | 23 | 0.555 |
EKN-10-10 | 4.0 | 10 | 134 | 37 | 34 | 14 | 23 | 30 | 1.024 |
EKN-13-10 | 6.8 | 13 | 166 | 42 | 44 | 18 | 28 | 38 | 2.081 |
EKN-16-10 | 10.3 | 16 | 203 | 53 | 56 | 22 | 36 | 47 | 4.048 |
EKN-20-10 | 16.0 | 19-20 | 229 | 61 | 61 | 26 | 42 | 60 | 6.404 |
EKN-22-10 | 20.0 | 22 | 267 | 73 | 64 | 31 | 43 | 67 | 8.74 |
EKN-26-10 | 27.3 | 26 | 301 | 82 | 66 | 32 | 51 | 75 | 13.2 |
EKN-32-10 | 40.0 | 32 | 353 | 96 | 90 | 38 | 61 | 98 | 25 |
Ý kiến bạn đọc