DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN CỨU NẠN, CỨU HỘ CHO MỘT XE CỨU NẠN, CỨU HỘ CƠ BẢN
                                        | STT | DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN | GHI CHÚ | 
| 1 | Máy bơm thủy lực | |
| 2 | Cuộn dây dẫn dầu thủy lực | |
| 3 | Thiết bị cắt, banh thủy lực | |
| 4 | Thiết bị phá dỡ 3 trong 1 | |
| 5 | Thiết bị cắt cỡ nhỏ | |
| 6 | Dụng cụ cứu nạn, cứu hộ bằng khí nén gồm: súng, cụm đồng hồ, kính bảo hộ, cuộn dây thủy lực và 6 mũi đục phá | |
| 7 | Súng cứu nạn, cứu hộ bằng khí nén, gồm: Súng, cụm đồng hồ, cuộn dây thừng và 4 mũi phá dỡ | |
| 8 | Máy đập bằng điện | |
| 9 | Máy cưa bằng điện | |
| 10 | Máy cắt bằng điện | |
| 11 | Máy cắt bằng động cơ xăng | |
| 12 | Máy cưa xích | |
| 13 | Cuốc chim | |
| 14 | Rìu 2 mặt | |
| 15 | Rìu nhọn | |
| 16 | Búa tạ | |
| 17 | Rìu tay | |
| 18 | Búa tay | |
| 19 | Bộ tổ hợp kê chèn | |
| 20 | Bình bột chữa cháy ABC | |
| 21 | Kìm cắt điện | |
| 22 | Bình khí cao áp dự phòng | |
| 23 | Găng tay cứu nạn, cứu hộ | |
| 24 | Găng tay chống nhiệt | |
| 25 | Tam giác cảnh báo có phản quang | |
| 26 | Báo hiệu giao thông hình nón | |
| 27 | Dây cứu người tải trọng 100 kg | |
| 28 | Xuồng cao su cứu nạn, cứu hộ 4 người/360kg và dụng cụ đi kèm gồm: xuồng bơm hơi, tay chèo | |
| 29 | Bộ đồ lặn gồm: bình dưỡng khí, miếng chì, đồng hồ, thắt lưng, dao, ủng, kính, ống thở, chân vịt, bộ điều chỉnh, găng tay, áo khoác ngoài, túi đựng đồ | |
| 30 | Bộ cáng cứu thương | |
| 31 | Bộ đồ cứu thương gồm: các loại băng quấn, băng đeo, bông, nhíp, kéo, ga rô cầm máu, kẹp nhiệt độ, khăn ướt, khăn, chén rửa mắt, băng mắt | |
| 32 | Chăn bệnh nhân 1.900mm x 1.400mm | |
| 33 | Đèn rọi xe MICA IL 60 (cả bộ nạp) | |
| 34 | Đèn cầm tay | |
| 35 | Đèn gắn trên mũ | |
| 36 | Bơm chân không | |
| 37 | Vòi dẫn nước nối với bơm chân không | |
| 38 | Khóa mở vòi | |
| 39 | Máy phát điện 40 KVA | |
| 40 | Đèn chiếu sáng di động 2 x 500 W | |
| 41 | Cuộn dây điện kéo dài 50 m | |
| 42 | Giá đỡ cho đèn chiếu sáng di động 2m | 
